5 câu ví dụ với “lẽo”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “lẽo”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: lẽo

Lẽo: đi theo sát phía sau ai đó một cách dai dẳng, thường gây cảm giác phiền toái.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Đó là một buổi sáng lạnh lẽo và mưa rơi của tháng Mười.

Hình ảnh minh họa lẽo: Đó là một buổi sáng lạnh lẽo và mưa rơi của tháng Mười.
Pinterest
Whatsapp
Ông tôi có một tính cách lạnh lùng. Luôn luôn lạnh lẽo và thờ ơ.

Hình ảnh minh họa lẽo: Ông tôi có một tính cách lạnh lùng. Luôn luôn lạnh lẽo và thờ ơ.
Pinterest
Whatsapp
Thời tiết vào mùa đông có thể đơn điệu, với những ngày xám xịt và lạnh lẽo.

Hình ảnh minh họa lẽo: Thời tiết vào mùa đông có thể đơn điệu, với những ngày xám xịt và lạnh lẽo.
Pinterest
Whatsapp
Sự tàn ác của kẻ sát nhân phản chiếu trong đôi mắt của hắn, không thương xót và lạnh lẽo như băng.

Hình ảnh minh họa lẽo: Sự tàn ác của kẻ sát nhân phản chiếu trong đôi mắt của hắn, không thương xót và lạnh lẽo như băng.
Pinterest
Whatsapp
Đêm tối tăm và lạnh lẽo, nhưng ánh sáng của các vì sao chiếu sáng bầu trời với một vẻ rực rỡ và bí ẩn.

Hình ảnh minh họa lẽo: Đêm tối tăm và lạnh lẽo, nhưng ánh sáng của các vì sao chiếu sáng bầu trời với một vẻ rực rỡ và bí ẩn.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact