5 câu có “lẽo”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lẽo và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Đó là một buổi sáng lạnh lẽo và mưa rơi của tháng Mười. »

lẽo: Đó là một buổi sáng lạnh lẽo và mưa rơi của tháng Mười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi có một tính cách lạnh lùng. Luôn luôn lạnh lẽo và thờ ơ. »

lẽo: Ông tôi có một tính cách lạnh lùng. Luôn luôn lạnh lẽo và thờ ơ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thời tiết vào mùa đông có thể đơn điệu, với những ngày xám xịt và lạnh lẽo. »

lẽo: Thời tiết vào mùa đông có thể đơn điệu, với những ngày xám xịt và lạnh lẽo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự tàn ác của kẻ sát nhân phản chiếu trong đôi mắt của hắn, không thương xót và lạnh lẽo như băng. »

lẽo: Sự tàn ác của kẻ sát nhân phản chiếu trong đôi mắt của hắn, không thương xót và lạnh lẽo như băng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đêm tối tăm và lạnh lẽo, nhưng ánh sáng của các vì sao chiếu sáng bầu trời với một vẻ rực rỡ và bí ẩn. »

lẽo: Đêm tối tăm và lạnh lẽo, nhưng ánh sáng của các vì sao chiếu sáng bầu trời với một vẻ rực rỡ và bí ẩn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact