9 câu có “bào”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ bào và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Trong kính hiển vi, chúng ta quan sát một tế bào thận. »

bào: Trong kính hiển vi, chúng ta quan sát một tế bào thận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hồng cầu là một loại tế bào máu mang oxy đi khắp cơ thể. »

bào: Hồng cầu là một loại tế bào máu mang oxy đi khắp cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một ly đá bào chanh ở hội chợ và nó rất ngon. »

bào: Tôi đã mua một ly đá bào chanh ở hội chợ và nó rất ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đá bào hương vị trái cây là món tráng miệng yêu thích của tôi vào mùa hè. »

bào: Đá bào hương vị trái cây là món tráng miệng yêu thích của tôi vào mùa hè.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại bãi biển, tôi đã thưởng thức một ly đá bào trong khi nghe tiếng sóng. »

bào: Tại bãi biển, tôi đã thưởng thức một ly đá bào trong khi nghe tiếng sóng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên sinh học, giảng viên trường trung học, đang giảng bài về tế bào. »

bào: Giáo viên sinh học, giảng viên trường trung học, đang giảng bài về tế bào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tế bào là yếu tố cấu trúc và chức năng chính của tất cả các sinh vật sống. »

bào: Tế bào là yếu tố cấu trúc và chức năng chính của tất cả các sinh vật sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã học hóa sinh ở trường đại học và tôi bị cuốn hút bởi cách hoạt động của các tế bào. »

bào: Tôi đã học hóa sinh ở trường đại học và tôi bị cuốn hút bởi cách hoạt động của các tế bào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô sinh viên trẻ ngành sinh học đã xem xét kỹ lưỡng các mẫu mô tế bào dưới kính hiển vi, ghi chép từng chi tiết vào sổ tay của mình. »

bào: Cô sinh viên trẻ ngành sinh học đã xem xét kỹ lưỡng các mẫu mô tế bào dưới kính hiển vi, ghi chép từng chi tiết vào sổ tay của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact