8 câu có “xin”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ xin và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Người tù cầu xin lòng thương xót trước tòa án. »

xin: Người tù cầu xin lòng thương xót trước tòa án.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vào mùa đông, người ăn xin tìm nơi trú ẩn trong các nhà tạm. »

xin: Vào mùa đông, người ăn xin tìm nơi trú ẩn trong các nhà tạm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi hy vọng cô ấy chấp nhận lời xin lỗi của tôi với tất cả trái tim. »

xin: Tôi hy vọng cô ấy chấp nhận lời xin lỗi của tôi với tất cả trái tim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong những giây phút hấp hối, ông đã xin được gặp gia đình lần cuối. »

xin: Trong những giây phút hấp hối, ông đã xin được gặp gia đình lần cuối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã đưa một tờ tiền cho người phụ nữ đang xin giúp đỡ trên đường. »

xin: Cô ấy đã đưa một tờ tiền cho người phụ nữ đang xin giúp đỡ trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù cảm thấy lo lắng, chàng trai đã tự tin tham gia phỏng vấn xin việc. »

xin: Mặc dù cảm thấy lo lắng, chàng trai đã tự tin tham gia phỏng vấn xin việc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã rất tức giận với anh trai mình và đã đánh anh ấy. Bây giờ tôi hối hận và muốn xin lỗi anh ấy. »

xin: Tôi đã rất tức giận với anh trai mình và đã đánh anh ấy. Bây giờ tôi hối hận và muốn xin lỗi anh ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu. »

xin: Một người thuyền trưởng lạc trên biển cả không có la bàn hay bản đồ, đã cầu nguyện với Chúa xin một phép màu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact