4 câu có “nhào”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ nhào và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cú bay bổ nhào để bắt con mồi. »

nhào: Cú bay bổ nhào để bắt con mồi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghệ sĩ đã thực hiện những màn nhào lộn ấn tượng trên xà đơn. »

nhào: Nghệ sĩ đã thực hiện những màn nhào lộn ấn tượng trên xà đơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Múa nhào lộn kết hợp thể dục và vũ đạo trong một buổi biểu diễn duy nhất. »

nhào: Múa nhào lộn kết hợp thể dục và vũ đạo trong một buổi biểu diễn duy nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau khi chúng tôi nhào bột và để cho bột nở, chúng tôi cho bánh vào lò để nướng. »

nhào: Sau khi chúng tôi nhào bột và để cho bột nở, chúng tôi cho bánh vào lò để nướng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact