3 câu có “giòn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ giòn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi thích bánh mì nóng và giòn vào buổi sáng. »

giòn: Tôi thích bánh mì nóng và giòn vào buổi sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bề mặt tổ ong của hạt dâu tây làm cho chúng giòn hơn. »

giòn: Bề mặt tổ ong của hạt dâu tây làm cho chúng giòn hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khoai mì chiên là một món ăn nhẹ ngon miệng và giòn tan. »

giòn: Khoai mì chiên là một món ăn nhẹ ngon miệng và giòn tan.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact