1 câu ví dụ có “cài”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ cài và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Định nghĩa ngắn gọn: cài

Đặt, gắn hoặc lắp một vật vào vị trí cố định nào đó để sử dụng, như cài áo, cài then cửa.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Nữ hoàng được tặng một chiếc trâm cài tóc bằng vàng có đính kim cương. »

cài: Nữ hoàng được tặng một chiếc trâm cài tóc bằng vàng có đính kim cương.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact