6 câu có “tấm”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tấm và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cơn mưa phùn nhẹ nhàng tưới lên những tấm kính cửa sổ. »

tấm: Cơn mưa phùn nhẹ nhàng tưới lên những tấm kính cửa sổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ thêu tấm thảm với sự kiên nhẫn và hoàn hảo. »

tấm: Người phụ nữ thêu tấm thảm với sự kiên nhẫn và hoàn hảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con gấu đã phá vỡ tấm panel để ăn mật ong ngon lành bên trong. »

tấm: Con gấu đã phá vỡ tấm panel để ăn mật ong ngon lành bên trong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nơi cư trú của phó vương được trang trí bằng những tấm thảm và bức tranh sang trọng. »

tấm: Nơi cư trú của phó vương được trang trí bằng những tấm thảm và bức tranh sang trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã vượt qua nhiều rào cản do khuyết tật của mình và là một tấm gương về sự kiên trì. »

tấm: Cô ấy đã vượt qua nhiều rào cản do khuyết tật của mình và là một tấm gương về sự kiên trì.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ. »

tấm: Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact