3 câu có “găng”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ găng và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Trời lạnh và tôi đeo găng tay, nhưng chúng không đủ ấm. »

găng: Trời lạnh và tôi đeo găng tay, nhưng chúng không đủ ấm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã đeo găng tay làm vườn để không làm bẩn tay và không bị đâm bởi gai của hoa hồng. »

găng: Tôi đã đeo găng tay làm vườn để không làm bẩn tay và không bị đâm bởi gai của hoa hồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một người phụ nữ đang đeo một đôi găng tay lụa trắng mỏng manh phù hợp với chiếc váy của cô ấy. »

găng: Một người phụ nữ đang đeo một đôi găng tay lụa trắng mỏng manh phù hợp với chiếc váy của cô ấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact