3 câu ví dụ với “gai”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “gai”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: gai

Gai là phần nhọn, cứng mọc ra từ thân, lá hoặc quả của một số loài cây; cũng có thể chỉ cảm giác khó chịu như bị kim châm trên da.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Con dê bị mắc kẹt trong bụi cây gai.

Hình ảnh minh họa gai: Con dê bị mắc kẹt trong bụi cây gai.
Pinterest
Whatsapp
Vòng gai là một biểu tượng tôn giáo quan trọng.

Hình ảnh minh họa gai: Vòng gai là một biểu tượng tôn giáo quan trọng.
Pinterest
Whatsapp
Tôi đã đeo găng tay làm vườn để không làm bẩn tay và không bị đâm bởi gai của hoa hồng.

Hình ảnh minh họa gai: Tôi đã đeo găng tay làm vườn để không làm bẩn tay và không bị đâm bởi gai của hoa hồng.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact