50 câu có “bao”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bao và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Cô ấy cười, to hơn bao giờ hết. »
•
« Đàn ong bao quanh tổ ong đầy mật. »
•
« Công thức bao gồm sắn, tỏi và chanh. »
•
« Thực đơn bao gồm súp, salad, thịt, v.v. »
•
« Cha tôi đã mua một bao khoai tây ở chợ. »
•
« Trật tự của loài ăn thịt bao gồm cả sói. »
•
« Khe suối được bao phủ bởi dương xỉ và rêu. »
•
« Người yêu quý của tôi, ôi tôi nhớ em biết bao. »
•
« Bầu khí quyển là một lớp khí bao quanh Trái Đất. »
•
« Nhà trọ cung cấp bữa sáng bao gồm trong giá phòng. »
•
« Một lớp sương mù dày đặc bao phủ cảnh quan núi non. »
•
« Di sản gia đình bao gồm các tài liệu và hình ảnh cổ. »
•
« Thức ăn Argentina bao gồm thịt ngon và bánh empanada. »
•
« Nội thất văn phòng bao gồm bàn làm việc công thái học. »
•
« Các lâu đài thường được bao quanh bởi một hào đầy nước. »
•
« Đừng bao giờ đánh giá một người qua vẻ bề ngoài của họ. »
•
« Dịch ối bao quanh và bảo vệ thai nhi trong suốt thai kỳ. »
•
« Sau bao nhiêu nỗ lực, cuối cùng chiến thắng cũng đã đến. »
•
« Cô ấy đã yêu anh ấy, nhưng không bao giờ dám nói với anh. »
•
« Huyền thoại Ai Cập bao gồm các nhân vật như Ra và Osiris. »
•
« Sương mù bao phủ đầm lầy, tạo ra một bầu không khí bí ẩn. »
•
« Sự bao gồm là một giá trị cơ bản trong xã hội của chúng ta. »
•
« Em bé có một con thú nhồi bông nhỏ mà không bao giờ rời bỏ. »
•
« Một lớp sương mù dày đặc bao phủ đầm nước vào lúc bình minh. »
•
« Bác sĩ đến muộn cuộc hẹn của mình. Ông ấy không bao giờ đến muộn. »
•
« Bóng tối của đêm bao trùm chúng tôi khi chúng tôi đi bộ qua rừng. »
•
« Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng điều đó lại quan trọng với tôi đến vậy. »
•
« Tôi sẽ không bao giờ mất niềm tin rằng có hy vọng trong tương lai. »
•
« Hệ hô hấp bao gồm mũi họng, thanh quản, khí quản, phế quản và phổi. »
•
« Dãy núi bao quanh thành phố trông thật ngoạn mục vào lúc hoàng hôn. »
•
« Cuộc sống là một quá trình học hỏi liên tục không bao giờ kết thúc. »
•
« Sự bao la của đại dương khiến tôi vừa cảm thấy ngưỡng mộ vừa sợ hãi. »
•
« Các máy bay bay qua bầu khí quyển, đó là lớp khí bao quanh Trái Đất. »
•
« Chế độ ăn của trẻ sơ sinh nên bao gồm nhiều loại dinh dưỡng khác nhau. »
•
« Mùi hương của nhang bao quanh anh ta trong một bầu không khí huyền bí. »
•
« Trên những ngọn núi, một đám mây thấp bao phủ cảnh vật trong sương mù. »
•
« Tôi đã học cách chơi roulette; nó bao gồm một bánh xe quay có đánh số. »
•
« Ngọn núi rất cao. Cô ấy chưa bao giờ thấy một ngọn núi nào cao như vậy. »
•
« Tôi đã mua cho bạn một chiếc đồng hồ mới để bạn không bao giờ đến muộn. »
•
« Tiếng kêu của băng dưới chân cho thấy đó là mùa đông và tuyết bao quanh. »
•
« Ngôi nhà nằm ở một khu vực nửa nông thôn, được bao quanh bởi thiên nhiên. »
•
« Sự ăn năn có thể bao gồm cầu nguyện, nhịn ăn hoặc các hành động từ thiện. »
•
« Chính phủ Hoa Kỳ là một chính phủ đại diện liên bang bao gồm ba quyền lực. »
•
« Cuộc sống là một cuộc phiêu lưu. Bạn không bao giờ biết điều gì sẽ xảy ra. »
•
« Sự bao gồm là một nguyên tắc quan trọng để đảm bảo sự bình đẳng về cơ hội. »
•
« Bữa tiệc thật tuyệt vời. Tôi chưa bao giờ nhảy múa nhiều như vậy trong đời. »
•
« Nước bao quanh tôi và làm tôi nổi. Thật thư giãn đến nỗi tôi suýt ngủ quên. »
•
« Tôi chưa bao giờ có một người bạn tốt hơn chó của tôi. Nó luôn ở đó cho tôi. »
•
« Sự bao la của đại dương thật đáng sợ, với những dòng nước sâu thẳm và bí ẩn. »
•
« Bóng tối bao trùm nơi đó khi nhân vật chính chìm vào trạng thái tự suy ngẫm. »