10 câu có “bảng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ bảng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Tôi đã sử dụng cục tẩy để lau bảng. »
•
« Có ai đó đã vẽ một con mèo trên bảng lớp. »
•
« Mariana đã vẽ một hình tam giác trên bảng. »
•
« Con trai tôi thích hát bảng chữ cái để luyện tập bảng chữ cái. »
•
« Trong lớp ngôn ngữ, hôm nay chúng tôi đã học bảng chữ cái tiếng Trung. »
•
« Cuốn sách "El abecé" có hình minh họa cho mỗi chữ cái trong bảng chữ cái. »
•
« Người nghệ sĩ pha trộn màu sắc trên bảng màu của mình trước khi vẽ phong cảnh. »
•
« Bảng lướt sóng là một bảng được thiết kế đặc biệt để lướt trên những con sóng của biển. »
•
« Màu sắc của hoàng hôn là một tác phẩm nghệ thuật, với bảng màu của các tông đỏ, cam và hồng. »
•
« Bảng tuần hoàn là một bảng phân loại các nguyên tố hóa học theo các thuộc tính và đặc điểm của chúng. »