8 câu có “máu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ máu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chức năng chính của tim là bơm máu. »

máu: Chức năng chính của tim là bơm máu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chức năng chính của thận là lọc máu. »

máu: Chức năng chính của thận là lọc máu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiến dịch hiến máu đã cứu sống nhiều người. »

máu: Chiến dịch hiến máu đã cứu sống nhiều người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hồng cầu là một loại tế bào máu mang oxy đi khắp cơ thể. »

máu: Hồng cầu là một loại tế bào máu mang oxy đi khắp cơ thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tĩnh mạch trong cơ thể vận chuyển máu đến tất cả các cơ quan. »

máu: Các tĩnh mạch trong cơ thể vận chuyển máu đến tất cả các cơ quan.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ma cà rồng rình rập con mồi, thưởng thức dòng máu tươi mà nó sắp uống. »

máu: Ma cà rồng rình rập con mồi, thưởng thức dòng máu tươi mà nó sắp uống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Dòng chảy máu là một quá trình sinh lý quan trọng xảy ra khi máu lưu thông qua các mạch máu. »

máu: Dòng chảy máu là một quá trình sinh lý quan trọng xảy ra khi máu lưu thông qua các mạch máu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thợ săn ma cà rồng, với thánh giá và cây đinh, chiến đấu chống lại những con ma hút máu ẩn nấp trong bóng tối, quyết tâm làm sạch thành phố khỏi sự hiện diện của chúng. »

máu: Thợ săn ma cà rồng, với thánh giá và cây đinh, chiến đấu chống lại những con ma hút máu ẩn nấp trong bóng tối, quyết tâm làm sạch thành phố khỏi sự hiện diện của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact