4 câu ví dụ với “ngư”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “ngư”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: ngư

Ngư: người làm nghề đánh bắt cá hoặc liên quan đến cá; thuộc về cá.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Cơn bão đến bất ngờ và làm cho các ngư dân bất ngờ.

Hình ảnh minh họa ngư: Cơn bão đến bất ngờ và làm cho các ngư dân bất ngờ.
Pinterest
Whatsapp
Người ngư dân đã bắt được một con cá quái vật trong hồ.

Hình ảnh minh họa ngư: Người ngư dân đã bắt được một con cá quái vật trong hồ.
Pinterest
Whatsapp
Trong cơn bão, các ngư dân cảm thấy đau buồn vì mất lưới của họ.

Hình ảnh minh họa ngư: Trong cơn bão, các ngư dân cảm thấy đau buồn vì mất lưới của họ.
Pinterest
Whatsapp
Các ngư dân của quần đảo phụ thuộc vào biển để sinh sống hàng ngày.

Hình ảnh minh họa ngư: Các ngư dân của quần đảo phụ thuộc vào biển để sinh sống hàng ngày.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact