7 câu có “tuệ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tuệ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Trí tuệ nhân tạo đang phá vỡ mô hình giáo dục truyền thống. »

tuệ: Trí tuệ nhân tạo đang phá vỡ mô hình giáo dục truyền thống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bài phát biểu là một bài học thực sự về trí tuệ và kiến thức. »

tuệ: Bài phát biểu là một bài học thực sự về trí tuệ và kiến thức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Abad của tu viện là một người đàn ông có trí tuệ và lòng tốt lớn. »

tuệ: Abad của tu viện là một người đàn ông có trí tuệ và lòng tốt lớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trí tuệ nhân tạo có thể hoạt động với một mức độ tự chủ nhất định. »

tuệ: Trí tuệ nhân tạo có thể hoạt động với một mức độ tự chủ nhất định.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con người là loài động vật có lý trí được trang bị trí tuệ và ý thức. »

tuệ: Con người là loài động vật có lý trí được trang bị trí tuệ và ý thức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người già là những người chịu trách nhiệm kể những câu chuyện về trí tuệ bộ lạc. »

tuệ: Người già là những người chịu trách nhiệm kể những câu chuyện về trí tuệ bộ lạc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hội nghị đã đề cập đến trí tuệ nhân tạo so với học tập của con người trong tương lai nghề nghiệp. »

tuệ: Hội nghị đã đề cập đến trí tuệ nhân tạo so với học tập của con người trong tương lai nghề nghiệp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact