16 câu có “vững”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ vững và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Điều quan trọng là nuôi dưỡng những tình bạn vững chắc. »

vững: Điều quan trọng là nuôi dưỡng những tình bạn vững chắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc thuyền giữ vững vị trí nhờ vào cái neo giữ nó ở đáy biển. »

vững: Chiếc thuyền giữ vững vị trí nhờ vào cái neo giữ nó ở đáy biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cấu trúc vững chắc của tòa nhà đã chịu đựng được trận động đất. »

vững: Cấu trúc vững chắc của tòa nhà đã chịu đựng được trận động đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây cối giúp ngăn chặn xói mòn bằng cách giữ cho đất vững chắc. »

vững: Cây cối giúp ngăn chặn xói mòn bằng cách giữ cho đất vững chắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nông nghiệp hữu cơ là một bước quan trọng hướng tới sản xuất bền vững hơn. »

vững: Nông nghiệp hữu cơ là một bước quan trọng hướng tới sản xuất bền vững hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Luật sư đã trình bày một lập luận vững chắc và thuyết phục trong phiên tòa. »

vững: Luật sư đã trình bày một lập luận vững chắc và thuyết phục trong phiên tòa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà theo cách tiết kiệm năng lượng và bền vững. »

vững: Các kiến trúc sư đã thiết kế tòa nhà theo cách tiết kiệm năng lượng và bền vững.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sinh viên y khoa phải nắm vững giải phẫu trước khi chuyển sang thực hành lâm sàng. »

vững: Sinh viên y khoa phải nắm vững giải phẫu trước khi chuyển sang thực hành lâm sàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà kinh tế đã đề xuất một mô hình kinh tế đổi mới nhằm thúc đẩy sự công bằng và bền vững. »

vững: Nhà kinh tế đã đề xuất một mô hình kinh tế đổi mới nhằm thúc đẩy sự công bằng và bền vững.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đa dạng văn hóa và sự tôn trọng là những trụ cột cơ bản cho một tương lai bền vững của nhân loại. »

vững: Đa dạng văn hóa và sự tôn trọng là những trụ cột cơ bản cho một tương lai bền vững của nhân loại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Kiến trúc hiện đại là một hình thức nghệ thuật coi trọng tính chức năng, tính bền vững và thẩm mỹ. »

vững: Kiến trúc hiện đại là một hình thức nghệ thuật coi trọng tính chức năng, tính bền vững và thẩm mỹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với ánh mắt tập trung về phía trước, người lính tiến về phía tuyến địch, vũ khí vững chắc trong tay. »

vững: Với ánh mắt tập trung về phía trước, người lính tiến về phía tuyến địch, vũ khí vững chắc trong tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong thư của mình, tông đồ đã khuyến khích các tín hữu giữ vững đức tin trong những thời điểm khó khăn. »

vững: Trong thư của mình, tông đồ đã khuyến khích các tín hữu giữ vững đức tin trong những thời điểm khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người diễn giả hùng biện đã thuyết phục khán giả bằng bài phát biểu vững chắc và những lập luận thuyết phục. »

vững: Người diễn giả hùng biện đã thuyết phục khán giả bằng bài phát biểu vững chắc và những lập luận thuyết phục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thiết kế đã tạo ra một thương hiệu thời trang bền vững, thúc đẩy thương mại công bằng và bảo vệ môi trường. »

vững: Nhà thiết kế đã tạo ra một thương hiệu thời trang bền vững, thúc đẩy thương mại công bằng và bảo vệ môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà chính trị đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trước báo chí, sử dụng những lập luận vững chắc và thuyết phục. »

vững: Nhà chính trị đã bảo vệ quan điểm của mình một cách mãnh liệt trước báo chí, sử dụng những lập luận vững chắc và thuyết phục.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact