47 câu có “đưa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đưa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Bông tai không nên được đưa vào ống tai. »

đưa: Bông tai không nên được đưa vào ống tai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chó đã sủa khi thấy người đưa thư đi qua. »

đưa: Con chó đã sủa khi thấy người đưa thư đi qua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cầu thang xoắn ốc sẽ đưa bạn lên đỉnh tháp. »

đưa: Một cầu thang xoắn ốc sẽ đưa bạn lên đỉnh tháp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« María nhẹ nhàng đu đưa trong chiếc võng ở vườn. »

đưa: María nhẹ nhàng đu đưa trong chiếc võng ở vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giả thuyết mà nhà nghiên cứu đưa ra đã được xác nhận. »

đưa: Giả thuyết mà nhà nghiên cứu đưa ra đã được xác nhận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đó đã kiềm chế không đưa ra bất kỳ bình luận nào. »

đưa: Người đó đã kiềm chế không đưa ra bất kỳ bình luận nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lá cây đung đưa nhẹ nhàng trong gió. Đó là một ngày thu đẹp. »

đưa: Lá cây đung đưa nhẹ nhàng trong gió. Đó là một ngày thu đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại tòa án, thẩm phán đưa ra một bản án công bằng và hợp lý. »

đưa: Tại tòa án, thẩm phán đưa ra một bản án công bằng và hợp lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con khỉ đu đưa từ cành này sang cành khác một cách khéo léo. »

đưa: Con khỉ đu đưa từ cành này sang cành khác một cách khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có thể làm gì với một con chó mỗi ngày sủa vào người đưa thư? »

đưa: Có thể làm gì với một con chó mỗi ngày sủa vào người đưa thư?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú tôi đã đưa tôi đi dạo trên cánh đồng bằng xe tải của ông. »

đưa: Chú tôi đã đưa tôi đi dạo trên cánh đồng bằng xe tải của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc hấp dẫn đến mức đã đưa tôi đến một nơi và thời gian khác. »

đưa: Âm nhạc hấp dẫn đến mức đã đưa tôi đến một nơi và thời gian khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió thổi nhẹ nhàng. Cây cối đung đưa và lá rơi nhẹ nhàng xuống đất. »

đưa: Gió thổi nhẹ nhàng. Cây cối đung đưa và lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bọn trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường về nhà và đã đưa cho ông nội. »

đưa: Bọn trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường về nhà và đã đưa cho ông nội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đung đưa của chiếc xích đu khiến tôi cảm thấy chóng mặt và lo lắng. »

đưa: Sự đung đưa của chiếc xích đu khiến tôi cảm thấy chóng mặt và lo lắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc cần cẩu đã nâng và đưa chiếc xe hỏng đi để giải phóng làn đường. »

đưa: Chiếc cần cẩu đã nâng và đưa chiếc xe hỏng đi để giải phóng làn đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã đưa một tờ tiền cho người phụ nữ đang xin giúp đỡ trên đường. »

đưa: Cô ấy đã đưa một tờ tiền cho người phụ nữ đang xin giúp đỡ trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y tá đã chạy đi gọi xe cứu thương để đưa người bị thương đến bệnh viện. »

đưa: Y tá đã chạy đi gọi xe cứu thương để đưa người bị thương đến bệnh viện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo sư đã đưa ra một tình huống đạo đức giả định để sinh viên thảo luận. »

đưa: Giáo sư đã đưa ra một tình huống đạo đức giả định để sinh viên thảo luận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã đưa ra một quyết định hợp lý dựa trên các sự kiện đã được trình bày. »

đưa: Ông đã đưa ra một quyết định hợp lý dựa trên các sự kiện đã được trình bày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc võng đung đưa nhẹ nhàng trong khi tôi ngắm những vì sao trên bầu trời. »

đưa: Chiếc võng đung đưa nhẹ nhàng trong khi tôi ngắm những vì sao trên bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những giấc mơ có thể đưa chúng ta đến một chiều không gian khác của thực tại. »

đưa: Những giấc mơ có thể đưa chúng ta đến một chiều không gian khác của thực tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một thời gian dài thảo luận, bồi thẩm đoàn cuối cùng đã đưa ra phán quyết. »

đưa: Sau một thời gian dài thảo luận, bồi thẩm đoàn cuối cùng đã đưa ra phán quyết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thôi miên là một kỹ thuật sử dụng sự gợi ý để đưa vào trạng thái thư giãn sâu. »

đưa: Thôi miên là một kỹ thuật sử dụng sự gợi ý để đưa vào trạng thái thư giãn sâu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điều quan trọng là hiểu rõ từng chỉ dẫn trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. »

đưa: Điều quan trọng là hiểu rõ từng chỉ dẫn trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chó chạy đến chỗ người đàn ông. Người đàn ông đưa cho nó một chiếc bánh quy. »

đưa: Con chó chạy đến chỗ người đàn ông. Người đàn ông đưa cho nó một chiếc bánh quy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗ lực và sự cống hiến của anh ấy đã đưa anh đến chiến thắng trong cuộc thi bơi lội. »

đưa: Nỗ lực và sự cống hiến của anh ấy đã đưa anh đến chiến thắng trong cuộc thi bơi lội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn tiểu thuyết lịch sử mà tôi vừa đọc đã đưa tôi đến một thời đại và địa điểm khác. »

đưa: Cuốn tiểu thuyết lịch sử mà tôi vừa đọc đã đưa tôi đến một thời đại và địa điểm khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nhện đu đưa qua các tòa nhà chọc trời, chiến đấu chống lại tội phạm và bất công. »

đưa: Người nhện đu đưa qua các tòa nhà chọc trời, chiến đấu chống lại tội phạm và bất công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã đưa ra một phép so sánh giữa sự phát triển của một cây và sự phát triển cá nhân. »

đưa: Ông đã đưa ra một phép so sánh giữa sự phát triển của một cây và sự phát triển cá nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích thực hiện một phân tích suy ngẫm trước khi đưa ra những quyết định quan trọng. »

đưa: Tôi thích thực hiện một phân tích suy ngẫm trước khi đưa ra những quyết định quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn thích đọc sách fantasy vì chúng đưa tôi đến những thế giới tưởng tượng tuyệt vời. »

đưa: Tôi luôn thích đọc sách fantasy vì chúng đưa tôi đến những thế giới tưởng tượng tuyệt vời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi quế và vani đưa tôi trở lại các chợ Ả Rập, nơi bán các loại gia vị kỳ lạ và thơm ngon. »

đưa: Mùi quế và vani đưa tôi trở lại các chợ Ả Rập, nơi bán các loại gia vị kỳ lạ và thơm ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tình huống không chắc chắn, ông đã đưa ra những quyết định khôn ngoan và thận trọng. »

đưa: Mặc dù tình huống không chắc chắn, ông đã đưa ra những quyết định khôn ngoan và thận trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh vật thật yên bình và đẹp đẽ. Những cây cối nhẹ nhàng đung đưa theo gió và bầu trời đầy sao. »

đưa: Cảnh vật thật yên bình và đẹp đẽ. Những cây cối nhẹ nhàng đung đưa theo gió và bầu trời đầy sao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi cỏ mới cắt đưa tôi trở về những cánh đồng của tuổi thơ, nơi tôi chơi đùa và chạy nhảy tự do. »

đưa: Mùi cỏ mới cắt đưa tôi trở về những cánh đồng của tuổi thơ, nơi tôi chơi đùa và chạy nhảy tự do.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới. »

đưa: Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vì đây là một chủ đề phức tạp, tôi quyết định nghiên cứu kỹ lưỡng hơn trước khi đưa ra quyết định. »

đưa: Vì đây là một chủ đề phức tạp, tôi quyết định nghiên cứu kỹ lưỡng hơn trước khi đưa ra quyết định.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hư cấu có thể đưa chúng ta đến những nơi và thời gian mà chúng ta chưa bao giờ thấy hoặc trải nghiệm. »

đưa: Hư cấu có thể đưa chúng ta đến những nơi và thời gian mà chúng ta chưa bao giờ thấy hoặc trải nghiệm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học đã thực hiện một loạt các thí nghiệm nghiêm ngặt để chứng minh giả thuyết mà ông đã đưa ra. »

đưa: Nhà khoa học đã thực hiện một loạt các thí nghiệm nghiêm ngặt để chứng minh giả thuyết mà ông đã đưa ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quyết định học thêm tiếng Anh là một trong những quyết định tốt nhất mà tôi đã đưa ra trong cuộc đời mình. »

đưa: Quyết định học thêm tiếng Anh là một trong những quyết định tốt nhất mà tôi đã đưa ra trong cuộc đời mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi hải sản và cá tươi đưa tôi trở lại các cảng ở bờ biển Galicia, nơi đánh bắt hải sản ngon nhất thế giới. »

đưa: Mùi hải sản và cá tươi đưa tôi trở lại các cảng ở bờ biển Galicia, nơi đánh bắt hải sản ngon nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học điên đã tạo ra một cỗ máy thời gian, đưa ông ta qua các thời đại và chiều không gian khác nhau. »

đưa: Nhà khoa học điên đã tạo ra một cỗ máy thời gian, đưa ông ta qua các thời đại và chiều không gian khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vì đây là một chủ đề nhạy cảm, tôi quyết định hỏi ý kiến một người bạn trước khi đưa ra quyết định quan trọng. »

đưa: Vì đây là một chủ đề nhạy cảm, tôi quyết định hỏi ý kiến một người bạn trước khi đưa ra quyết định quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người vũ công di chuyển với sự duyên dáng và hài hòa trên sân khấu, đưa khán giả đến một thế giới của sự tưởng tượng và ma thuật. »

đưa: Người vũ công di chuyển với sự duyên dáng và hài hòa trên sân khấu, đưa khán giả đến một thế giới của sự tưởng tượng và ma thuật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con sông không có hướng đi, bạn không biết nó sẽ đưa bạn đến đâu, chỉ biết rằng đó là một con sông và nó đang buồn vì không có hòa bình. »

đưa: Con sông không có hướng đi, bạn không biết nó sẽ đưa bạn đến đâu, chỉ biết rằng đó là một con sông và nó đang buồn vì không có hòa bình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Văn học kỳ ảo đưa chúng ta đến những vũ trụ tưởng tượng nơi mọi thứ đều có thể, kích thích sự sáng tạo và khả năng mơ mộng của chúng ta. »

đưa: Văn học kỳ ảo đưa chúng ta đến những vũ trụ tưởng tượng nơi mọi thứ đều có thể, kích thích sự sáng tạo và khả năng mơ mộng của chúng ta.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact