50 câu có “đưa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đưa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Bông tai không nên được đưa vào ống tai. »

đưa: Bông tai không nên được đưa vào ống tai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chó đã sủa khi thấy người đưa thư đi qua. »

đưa: Con chó đã sủa khi thấy người đưa thư đi qua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một cầu thang xoắn ốc sẽ đưa bạn lên đỉnh tháp. »

đưa: Một cầu thang xoắn ốc sẽ đưa bạn lên đỉnh tháp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« María nhẹ nhàng đu đưa trong chiếc võng ở vườn. »

đưa: María nhẹ nhàng đu đưa trong chiếc võng ở vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quyết định đã được đưa ra bởi sự đồng thuận tập thể. »

đưa: Quyết định đã được đưa ra bởi sự đồng thuận tập thể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giả thuyết mà nhà nghiên cứu đưa ra đã được xác nhận. »

đưa: Giả thuyết mà nhà nghiên cứu đưa ra đã được xác nhận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người đó đã kiềm chế không đưa ra bất kỳ bình luận nào. »

đưa: Người đó đã kiềm chế không đưa ra bất kỳ bình luận nào.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lá cây đung đưa nhẹ nhàng trong gió. Đó là một ngày thu đẹp. »

đưa: Lá cây đung đưa nhẹ nhàng trong gió. Đó là một ngày thu đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại tòa án, thẩm phán đưa ra một bản án công bằng và hợp lý. »

đưa: Tại tòa án, thẩm phán đưa ra một bản án công bằng và hợp lý.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con khỉ đu đưa từ cành này sang cành khác một cách khéo léo. »

đưa: Con khỉ đu đưa từ cành này sang cành khác một cách khéo léo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có thể làm gì với một con chó mỗi ngày sủa vào người đưa thư? »

đưa: Có thể làm gì với một con chó mỗi ngày sủa vào người đưa thư?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chú tôi đã đưa tôi đi dạo trên cánh đồng bằng xe tải của ông. »

đưa: Chú tôi đã đưa tôi đi dạo trên cánh đồng bằng xe tải của ông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Juan nhanh chóng giải được câu đố mà cô giáo đưa ra trong lớp. »

đưa: Juan nhanh chóng giải được câu đố mà cô giáo đưa ra trong lớp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nghiên cứu thực nghiệm đã đưa ra những kết quả đáng ngạc nhiên. »

đưa: Nghiên cứu thực nghiệm đã đưa ra những kết quả đáng ngạc nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc hấp dẫn đến mức đã đưa tôi đến một nơi và thời gian khác. »

đưa: Âm nhạc hấp dẫn đến mức đã đưa tôi đến một nơi và thời gian khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Gió thổi nhẹ nhàng. Cây cối đung đưa và lá rơi nhẹ nhàng xuống đất. »

đưa: Gió thổi nhẹ nhàng. Cây cối đung đưa và lá rơi nhẹ nhàng xuống đất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hướng dẫn viên đã đưa ra một mô tả ngắn gọn và súc tích về bảo tàng. »

đưa: Hướng dẫn viên đã đưa ra một mô tả ngắn gọn và súc tích về bảo tàng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bọn trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường về nhà và đã đưa cho ông nội. »

đưa: Bọn trẻ tìm thấy một đồng xu trên đường về nhà và đã đưa cho ông nội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đung đưa của chiếc xích đu khiến tôi cảm thấy chóng mặt và lo lắng. »

đưa: Sự đung đưa của chiếc xích đu khiến tôi cảm thấy chóng mặt và lo lắng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc cần cẩu đã nâng và đưa chiếc xe hỏng đi để giải phóng làn đường. »

đưa: Chiếc cần cẩu đã nâng và đưa chiếc xe hỏng đi để giải phóng làn đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy đã đưa một tờ tiền cho người phụ nữ đang xin giúp đỡ trên đường. »

đưa: Cô ấy đã đưa một tờ tiền cho người phụ nữ đang xin giúp đỡ trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Y tá đã chạy đi gọi xe cứu thương để đưa người bị thương đến bệnh viện. »

đưa: Y tá đã chạy đi gọi xe cứu thương để đưa người bị thương đến bệnh viện.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo sư đã đưa ra một tình huống đạo đức giả định để sinh viên thảo luận. »

đưa: Giáo sư đã đưa ra một tình huống đạo đức giả định để sinh viên thảo luận.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã đưa ra một quyết định hợp lý dựa trên các sự kiện đã được trình bày. »

đưa: Ông đã đưa ra một quyết định hợp lý dựa trên các sự kiện đã được trình bày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc võng đung đưa nhẹ nhàng trong khi tôi ngắm những vì sao trên bầu trời. »

đưa: Chiếc võng đung đưa nhẹ nhàng trong khi tôi ngắm những vì sao trên bầu trời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những giấc mơ có thể đưa chúng ta đến một chiều không gian khác của thực tại. »

đưa: Những giấc mơ có thể đưa chúng ta đến một chiều không gian khác của thực tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một thời gian dài thảo luận, bồi thẩm đoàn cuối cùng đã đưa ra phán quyết. »

đưa: Sau một thời gian dài thảo luận, bồi thẩm đoàn cuối cùng đã đưa ra phán quyết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thôi miên là một kỹ thuật sử dụng sự gợi ý để đưa vào trạng thái thư giãn sâu. »

đưa: Thôi miên là một kỹ thuật sử dụng sự gợi ý để đưa vào trạng thái thư giãn sâu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Điều quan trọng là hiểu rõ từng chỉ dẫn trước khi đưa ra quyết định cuối cùng. »

đưa: Điều quan trọng là hiểu rõ từng chỉ dẫn trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chó chạy đến chỗ người đàn ông. Người đàn ông đưa cho nó một chiếc bánh quy. »

đưa: Con chó chạy đến chỗ người đàn ông. Người đàn ông đưa cho nó một chiếc bánh quy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi đã đưa ra nhiều lời khuyên hữu ích cho kỳ thi. »

đưa: Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi đã đưa ra nhiều lời khuyên hữu ích cho kỳ thi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗ lực và sự cống hiến của anh ấy đã đưa anh đến chiến thắng trong cuộc thi bơi lội. »

đưa: Nỗ lực và sự cống hiến của anh ấy đã đưa anh đến chiến thắng trong cuộc thi bơi lội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn tiểu thuyết lịch sử mà tôi vừa đọc đã đưa tôi đến một thời đại và địa điểm khác. »

đưa: Cuốn tiểu thuyết lịch sử mà tôi vừa đọc đã đưa tôi đến một thời đại và địa điểm khác.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người nhện đu đưa qua các tòa nhà chọc trời, chiến đấu chống lại tội phạm và bất công. »

đưa: Người nhện đu đưa qua các tòa nhà chọc trời, chiến đấu chống lại tội phạm và bất công.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông đã đưa ra một phép so sánh giữa sự phát triển của một cây và sự phát triển cá nhân. »

đưa: Ông đã đưa ra một phép so sánh giữa sự phát triển của một cây và sự phát triển cá nhân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích thực hiện một phân tích suy ngẫm trước khi đưa ra những quyết định quan trọng. »

đưa: Tôi thích thực hiện một phân tích suy ngẫm trước khi đưa ra những quyết định quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi luôn thích đọc sách fantasy vì chúng đưa tôi đến những thế giới tưởng tượng tuyệt vời. »

đưa: Tôi luôn thích đọc sách fantasy vì chúng đưa tôi đến những thế giới tưởng tượng tuyệt vời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi quế và vani đưa tôi trở lại các chợ Ả Rập, nơi bán các loại gia vị kỳ lạ và thơm ngon. »

đưa: Mùi quế và vani đưa tôi trở lại các chợ Ả Rập, nơi bán các loại gia vị kỳ lạ và thơm ngon.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù tình huống không chắc chắn, ông đã đưa ra những quyết định khôn ngoan và thận trọng. »

đưa: Mặc dù tình huống không chắc chắn, ông đã đưa ra những quyết định khôn ngoan và thận trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã tìm thấy một cuốn sách đưa tôi đến một thiên đường của những cuộc phiêu lưu và giấc mơ. »

đưa: Tôi đã tìm thấy một cuốn sách đưa tôi đến một thiên đường của những cuộc phiêu lưu và giấc mơ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cảnh vật thật yên bình và đẹp đẽ. Những cây cối nhẹ nhàng đung đưa theo gió và bầu trời đầy sao. »

đưa: Cảnh vật thật yên bình và đẹp đẽ. Những cây cối nhẹ nhàng đung đưa theo gió và bầu trời đầy sao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi cỏ mới cắt đưa tôi trở về những cánh đồng của tuổi thơ, nơi tôi chơi đùa và chạy nhảy tự do. »

đưa: Mùi cỏ mới cắt đưa tôi trở về những cánh đồng của tuổi thơ, nơi tôi chơi đùa và chạy nhảy tự do.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới. »

đưa: Nhà báo dũng cảm đang đưa tin về một cuộc xung đột quân sự ở một khu vực nguy hiểm trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vì đây là một chủ đề phức tạp, tôi quyết định nghiên cứu kỹ lưỡng hơn trước khi đưa ra quyết định. »

đưa: Vì đây là một chủ đề phức tạp, tôi quyết định nghiên cứu kỹ lưỡng hơn trước khi đưa ra quyết định.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hư cấu có thể đưa chúng ta đến những nơi và thời gian mà chúng ta chưa bao giờ thấy hoặc trải nghiệm. »

đưa: Hư cấu có thể đưa chúng ta đến những nơi và thời gian mà chúng ta chưa bao giờ thấy hoặc trải nghiệm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học đã thực hiện một loạt các thí nghiệm nghiêm ngặt để chứng minh giả thuyết mà ông đã đưa ra. »

đưa: Nhà khoa học đã thực hiện một loạt các thí nghiệm nghiêm ngặt để chứng minh giả thuyết mà ông đã đưa ra.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Quyết định học thêm tiếng Anh là một trong những quyết định tốt nhất mà tôi đã đưa ra trong cuộc đời mình. »

đưa: Quyết định học thêm tiếng Anh là một trong những quyết định tốt nhất mà tôi đã đưa ra trong cuộc đời mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mùi hải sản và cá tươi đưa tôi trở lại các cảng ở bờ biển Galicia, nơi đánh bắt hải sản ngon nhất thế giới. »

đưa: Mùi hải sản và cá tươi đưa tôi trở lại các cảng ở bờ biển Galicia, nơi đánh bắt hải sản ngon nhất thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khoa học điên đã tạo ra một cỗ máy thời gian, đưa ông ta qua các thời đại và chiều không gian khác nhau. »

đưa: Nhà khoa học điên đã tạo ra một cỗ máy thời gian, đưa ông ta qua các thời đại và chiều không gian khác nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vì đây là một chủ đề nhạy cảm, tôi quyết định hỏi ý kiến một người bạn trước khi đưa ra quyết định quan trọng. »

đưa: Vì đây là một chủ đề nhạy cảm, tôi quyết định hỏi ý kiến một người bạn trước khi đưa ra quyết định quan trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact