8 câu có “trợ”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ trợ và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ. »

trợ: Lính cứu hỏa đã đến hiện trường vụ cháy để cứu trợ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ thú y đã hỗ trợ con ngựa cái để giúp nó sinh con. »

trợ: Bác sĩ thú y đã hỗ trợ con ngựa cái để giúp nó sinh con.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đội cứu hộ đã được cử đi hỗ trợ các nạn nhân của thảm họa. »

trợ: Đội cứu hộ đã được cử đi hỗ trợ các nạn nhân của thảm họa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hội Chữ thập đỏ cung cấp cứu trợ trong các tình huống khẩn cấp. »

trợ: Hội Chữ thập đỏ cung cấp cứu trợ trong các tình huống khẩn cấp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chồng tôi bị thoát vị đĩa đệm ở vùng thắt lưng và bây giờ phải đeo đai để hỗ trợ lưng. »

trợ: Chồng tôi bị thoát vị đĩa đệm ở vùng thắt lưng và bây giờ phải đeo đai để hỗ trợ lưng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đoàn kết là một đức tính cho phép chúng ta hỗ trợ người khác trong những lúc khó khăn. »

trợ: Sự đoàn kết là một đức tính cho phép chúng ta hỗ trợ người khác trong những lúc khó khăn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với các khoản quyên góp, tổ chức từ thiện có thể mở rộng các chương trình hỗ trợ và giúp đỡ của mình. »

trợ: Với các khoản quyên góp, tổ chức từ thiện có thể mở rộng các chương trình hỗ trợ và giúp đỡ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự đoàn kết và hỗ trợ lẫn nhau là những giá trị làm cho chúng ta mạnh mẽ và gắn bó hơn như một xã hội. »

trợ: Sự đoàn kết và hỗ trợ lẫn nhau là những giá trị làm cho chúng ta mạnh mẽ và gắn bó hơn như một xã hội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact