5 câu có “túc”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ túc và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Ký túc xá sinh viên nằm gần trường đại học. »

túc: Ký túc xá sinh viên nằm gần trường đại học.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nếu bạn không nghiêm túc với trách nhiệm của mình, bạn sẽ gặp rắc rối. »

túc: Nếu bạn không nghiêm túc với trách nhiệm của mình, bạn sẽ gặp rắc rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giai cấp tư sản là một tầng lớp xã hội được đặc trưng bởi lối sống sung túc. »

túc: Giai cấp tư sản là một tầng lớp xã hội được đặc trưng bởi lối sống sung túc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim hài khiến mọi người cười nghiêng ngả, ngay cả những người nghiêm túc nhất. »

túc: Bộ phim hài khiến mọi người cười nghiêng ngả, ngay cả những người nghiêm túc nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với giọng điệu nghiêm túc, tổng thống đã có một bài phát biểu về cuộc khủng hoảng kinh tế của đất nước. »

túc: Với giọng điệu nghiêm túc, tổng thống đã có một bài phát biểu về cuộc khủng hoảng kinh tế của đất nước.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact