8 câu có “viễn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ viễn và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Kính viễn vọng cho phép quan sát hành tinh một cách chi tiết. »

viễn: Kính viễn vọng cho phép quan sát hành tinh một cách chi tiết.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vệ tinh viễn thông đã được phóng thành công vào ngày hôm qua. »

viễn: Vệ tinh viễn thông đã được phóng thành công vào ngày hôm qua.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mua một cây bút đánh dấu vĩnh viễn để ghi nhãn cho các hộp của mình. »

viễn: Tôi đã mua một cây bút đánh dấu vĩnh viễn để ghi nhãn cho các hộp của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự mở rộng của nông nghiệp đã thúc đẩy sự phát triển của các khu định cư vĩnh viễn. »

viễn: Sự mở rộng của nông nghiệp đã thúc đẩy sự phát triển của các khu định cư vĩnh viễn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bộ phim khoa học viễn tưởng đặt ra những câu hỏi về bản chất của thực tại và ý thức. »

viễn: Bộ phim khoa học viễn tưởng đặt ra những câu hỏi về bản chất của thực tại và ý thức.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà thiên văn học quan sát các thiên thể xa xôi bằng những kính viễn vọng mạnh mẽ. »

viễn: Các nhà thiên văn học quan sát các thiên thể xa xôi bằng những kính viễn vọng mạnh mẽ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khoa học viễn tưởng là một thể loại văn học tưởng tượng ra những thế giới và công nghệ tương lai. »

viễn: Khoa học viễn tưởng là một thể loại văn học tưởng tượng ra những thế giới và công nghệ tương lai.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khoa học viễn tưởng là một thể loại văn học cho phép chúng ta khám phá những thế giới tưởng tượng và suy ngẫm về tương lai của nhân loại. »

viễn: Khoa học viễn tưởng là một thể loại văn học cho phép chúng ta khám phá những thế giới tưởng tượng và suy ngẫm về tương lai của nhân loại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact