8 câu có “viễn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ viễn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Kính viễn vọng cho phép quan sát hành tinh một cách chi tiết. »
•
« Vệ tinh viễn thông đã được phóng thành công vào ngày hôm qua. »
•
« Tôi đã mua một cây bút đánh dấu vĩnh viễn để ghi nhãn cho các hộp của mình. »
•
« Sự mở rộng của nông nghiệp đã thúc đẩy sự phát triển của các khu định cư vĩnh viễn. »
•
« Bộ phim khoa học viễn tưởng đặt ra những câu hỏi về bản chất của thực tại và ý thức. »
•
« Các nhà thiên văn học quan sát các thiên thể xa xôi bằng những kính viễn vọng mạnh mẽ. »
•
« Khoa học viễn tưởng là một thể loại văn học tưởng tượng ra những thế giới và công nghệ tương lai. »
•
« Khoa học viễn tưởng là một thể loại văn học cho phép chúng ta khám phá những thế giới tưởng tượng và suy ngẫm về tương lai của nhân loại. »