6 câu có “lộn”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lộn và những từ khác bắt nguồn từ nó.

Xem câu có từ liên quan


« Nghệ sĩ đã thực hiện những màn nhào lộn ấn tượng trên xà đơn. »

lộn: Nghệ sĩ đã thực hiện những màn nhào lộn ấn tượng trên xà đơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Do đại dịch, nhiều người đã mất việc làm và đang vật lộn để sinh tồn. »

lộn: Do đại dịch, nhiều người đã mất việc làm và đang vật lộn để sinh tồn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Múa nhào lộn kết hợp thể dục và vũ đạo trong một buổi biểu diễn duy nhất. »

lộn: Múa nhào lộn kết hợp thể dục và vũ đạo trong một buổi biểu diễn duy nhất.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con tàu đang chìm trong đại dương, và các hành khách đang vật lộn để sống sót giữa cơn hỗn loạn. »

lộn: Con tàu đang chìm trong đại dương, và các hành khách đang vật lộn để sống sót giữa cơn hỗn loạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người lính bị thương, bị bỏ rơi trên chiến trường, đang vật lộn để sống sót trong một biển đau đớn. »

lộn: Người lính bị thương, bị bỏ rơi trên chiến trường, đang vật lộn để sống sót trong một biển đau đớn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa. »

lộn: Nhà thám hiểm, lạc trong rừng nhiệt đới, vật lộn để sinh tồn trong một môi trường khắc nghiệt và nguy hiểm, xung quanh là những con thú hoang và các bộ tộc bản địa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact