50 câu có “chim”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ chim và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Tôi thích nghe tiếng chim hót. »

chim: Tôi thích nghe tiếng chim hót.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim hát mỗi sáng ở đâu? »

chim: Những con chim hát mỗi sáng ở đâu?
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài chim có lối sống trên không. »

chim: Các loài chim có lối sống trên không.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các loài chim đã ấp trứng vào mùa xuân. »

chim: Các loài chim đã ấp trứng vào mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim bay lượn nhanh nhẹn trong vườn. »

chim: Con chim bay lượn nhanh nhẹn trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim bay vòng tròn trên quảng trường. »

chim: Con chim bay vòng tròn trên quảng trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim ở trên cây và đang hát một bài hát. »

chim: Con chim ở trên cây và đang hát một bài hát.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim làm tổ trong rừng cây gần đó. »

chim: Những con chim làm tổ trong rừng cây gần đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim ưng đó có bộ lông ấn tượng và hùng vĩ. »

chim: Con chim ưng đó có bộ lông ấn tượng và hùng vĩ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngay trên thân cây của cái cây đó có một tổ chim. »

chim: Ngay trên thân cây của cái cây đó có một tổ chim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã vẽ một con chim ruồi trong sổ vẽ của mình. »

chim: Tôi đã vẽ một con chim ruồi trong sổ vẽ của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tại cửa sổ của tôi, tôi thấy tổ chim mà chúng làm tổ. »

chim: Tại cửa sổ của tôi, tôi thấy tổ chim mà chúng làm tổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm nay ở công viên, tôi đã thấy một con chim rất đẹp. »

chim: Hôm nay ở công viên, tôi đã thấy một con chim rất đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỏ của con chim rất sắc; nó đã dùng để mổ một quả táo. »

chim: Mỏ của con chim rất sắc; nó đã dùng để mổ một quả táo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim cánh cụt là loài chim biển không biết bay. »

chim: Những con chim cánh cụt là loài chim biển không biết bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong vùng lãnh thổ đó có nhiều loài chim kỳ lạ sinh sống. »

chim: Trong vùng lãnh thổ đó có nhiều loài chim kỳ lạ sinh sống.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú chim hót trên cây, thông báo sự đến của mùa xuân. »

chim: Những chú chim hót trên cây, thông báo sự đến của mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông của tôi có một con chim ưng được huấn luyện để săn bắn. »

chim: Ông của tôi có một con chim ưng được huấn luyện để săn bắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quan sát chim vàng anh khi nó tìm hạt trong vườn. »

chim: Chúng tôi quan sát chim vàng anh khi nó tìm hạt trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim bay qua bầu trời và cuối cùng đậu trên một cái cây. »

chim: Con chim bay qua bầu trời và cuối cùng đậu trên một cái cây.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tổ chim nằm trên cao của cây; ở đó những con chim nghỉ ngơi. »

chim: Tổ chim nằm trên cao của cây; ở đó những con chim nghỉ ngơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua, khi tôi đi làm, tôi thấy một con chim chết trên đường. »

chim: Hôm qua, khi tôi đi làm, tôi thấy một con chim chết trên đường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con cò là một loài chim có chân rất dài và cổ cũng dài và cong. »

chim: Con cò là một loài chim có chân rất dài và cổ cũng dài và cong.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huấn luyện một con chim ưng đòi hỏi nhiều kiên nhẫn và kỹ năng. »

chim: Huấn luyện một con chim ưng đòi hỏi nhiều kiên nhẫn và kỹ năng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng là một trong những loài chim lớn và mạnh mẽ nhất tồn tại. »

chim: Đại bàng là một trong những loài chim lớn và mạnh mẽ nhất tồn tại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đà điểu là một loài chim không thể bay và có chân rất dài và mạnh. »

chim: Đà điểu là một loài chim không thể bay và có chân rất dài và mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày. »

chim: Những chú chim hót vui vẻ, như hôm qua, như ngày mai, như mọi ngày.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim bồ câu tìm thấy một mảnh bánh mì trên mặt đất và đã ăn nó. »

chim: Con chim bồ câu tìm thấy một mảnh bánh mì trên mặt đất và đã ăn nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim di cư bay qua lục địa để tìm kiếm khí hậu ấm áp hơn. »

chim: Những con chim di cư bay qua lục địa để tìm kiếm khí hậu ấm áp hơn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chim cánh cụt là một loài chim sống ở các vùng cực và không thể bay. »

chim: Chim cánh cụt là một loài chim sống ở các vùng cực và không thể bay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim xám bay đến cửa sổ của tôi và mổ thức ăn mà tôi để lại ở đó. »

chim: Con chim xám bay đến cửa sổ của tôi và mổ thức ăn mà tôi để lại ở đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Phượng hoàng tái sinh từ tro tàn để trở thành một chú chim tuyệt đẹp. »

chim: Phượng hoàng tái sinh từ tro tàn để trở thành một chú chim tuyệt đẹp.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ông tôi rất thích nghe tiếng hót của chim vàng anh vào lúc bình minh. »

chim: Ông tôi rất thích nghe tiếng hót của chim vàng anh vào lúc bình minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thiên nga là những loài chim tượng trưng cho vẻ đẹp và sự duyên dáng. »

chim: Thiên nga là những loài chim tượng trưng cho vẻ đẹp và sự duyên dáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những chú chim hót trên cành cây, chào mừng sự xuất hiện của mùa xuân. »

chim: Những chú chim hót trên cành cây, chào mừng sự xuất hiện của mùa xuân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau. »

chim: Những con chim cánh cụt sống trong các thuộc địa và chăm sóc lẫn nhau.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà ornithologist nghiên cứu về chim và môi trường sống của chúng. »

chim: Các nhà ornithologist nghiên cứu về chim và môi trường sống của chúng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng hót du dương của những chú chim làm đầy buổi sáng bằng niềm vui. »

chim: Tiếng hót du dương của những chú chim làm đầy buổi sáng bằng niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tiếng hót của chim vàng anh làm vui vẻ những buổi sáng trong công viên. »

chim: Tiếng hót của chim vàng anh làm vui vẻ những buổi sáng trong công viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đàn chim di cư bay qua bầu trời theo một hình mẫu hài hòa và uyển chuyển. »

chim: Đàn chim di cư bay qua bầu trời theo một hình mẫu hài hòa và uyển chuyển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một tổ chim bị bỏ hoang. Những con chim đã rời đi để lại nó trống rỗng. »

chim: Có một tổ chim bị bỏ hoang. Những con chim đã rời đi để lại nó trống rỗng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cá mập hoàng đế là loài chim lớn nhất trong tất cả các loài chim cánh cụt. »

chim: Cá mập hoàng đế là loài chim lớn nhất trong tất cả các loài chim cánh cụt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đại bàng là một loài chim săn mồi có đặc điểm là có mỏ lớn và đôi cánh rộng. »

chim: Đại bàng là một loài chim săn mồi có đặc điểm là có mỏ lớn và đôi cánh rộng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi mặt trời lặn ở chân trời, những chú chim trở về tổ của chúng để qua đêm. »

chim: Khi mặt trời lặn ở chân trời, những chú chim trở về tổ của chúng để qua đêm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Câu chuyện về chim phượng hoàng tượng trưng cho sức mạnh tái sinh từ tro tàn. »

chim: Câu chuyện về chim phượng hoàng tượng trưng cho sức mạnh tái sinh từ tro tàn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một chiếc lông rơi chậm rãi từ cây, có lẽ nó đã rơi ra từ một con chim nào đó. »

chim: Một chiếc lông rơi chậm rãi từ cây, có lẽ nó đã rơi ra từ một con chim nào đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi quan sát những tổ chim trong khi những chú chim non không ngừng kêu. »

chim: Chúng tôi quan sát những tổ chim trong khi những chú chim non không ngừng kêu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim thấy cô bé và bay về phía cô. Cô bé giơ tay ra và con chim đậu lên đó. »

chim: Con chim thấy cô bé và bay về phía cô. Cô bé giơ tay ra và con chim đậu lên đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim bay vòng quanh ngôi nhà. Mỗi khi nhìn thấy con chim, cô bé lại mỉm cười. »

chim: Con chim bay vòng quanh ngôi nhà. Mỗi khi nhìn thấy con chim, cô bé lại mỉm cười.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những con hồng hạc là những loài chim thanh lịch ăn các loài giáp xác nhỏ và tảo. »

chim: Những con hồng hạc là những loài chim thanh lịch ăn các loài giáp xác nhỏ và tảo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact