7 câu có “sương”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ sương và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Thành phố dường như nổi lên từ sương mù buổi sáng. »

sương: Thành phố dường như nổi lên từ sương mù buổi sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lớp sương mù dày đặc bao phủ cảnh quan núi non. »

sương: Một lớp sương mù dày đặc bao phủ cảnh quan núi non.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một lớp sương mù dày đặc bao phủ đầm nước vào lúc bình minh. »

sương: Một lớp sương mù dày đặc bao phủ đầm nước vào lúc bình minh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trên những ngọn núi, một đám mây thấp bao phủ cảnh vật trong sương mù. »

sương: Trên những ngọn núi, một đám mây thấp bao phủ cảnh vật trong sương mù.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố. »

sương: Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngọn hải đăng cũ là ánh sáng duy nhất dẫn đường cho những con tàu lạc trong sương mù biển. »

sương: Ngọn hải đăng cũ là ánh sáng duy nhất dẫn đường cho những con tàu lạc trong sương mù biển.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi nhìn thấy chân trời mù sương, thuyền trưởng đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn giương buồm và chuẩn bị cho cơn bão đang đến gần. »

sương: Khi nhìn thấy chân trời mù sương, thuyền trưởng đã ra lệnh cho thủy thủ đoàn giương buồm và chuẩn bị cho cơn bão đang đến gần.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact