3 câu ví dụ với “ngóc”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “ngóc”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: ngóc

Ngóc: Ngẩng đầu lên hoặc ngẩng phần trên của cơ thể lên, thường dùng trong cụm từ "ngóc đầu dậy".


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Nhà thám hiểm đã lập bản đồ từng ngóc ngách của hang động.

Hình ảnh minh họa ngóc: Nhà thám hiểm đã lập bản đồ từng ngóc ngách của hang động.
Pinterest
Whatsapp
Vào những ngày lễ, lòng yêu nước được cảm nhận ở mọi ngóc ngách của đất nước.

Hình ảnh minh họa ngóc: Vào những ngày lễ, lòng yêu nước được cảm nhận ở mọi ngóc ngách của đất nước.
Pinterest
Whatsapp
Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố.

Hình ảnh minh họa ngóc: Thành phố tỉnh dậy với một lớp sương mù dày đặc che phủ mọi ngóc ngách trên các con phố.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact