2 câu ví dụ với “rát”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “rát”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: rát

Cảm giác đau nhẹ, nóng hoặc khó chịu trên da hoặc niêm mạc, thường do bị kích ứng, trầy xước hoặc viêm.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Viêm bờ mi là một tình trạng viêm của mép mí mắt thường biểu hiện bằng ngứa, đỏ và rát.

Hình ảnh minh họa rát: Viêm bờ mi là một tình trạng viêm của mép mí mắt thường biểu hiện bằng ngứa, đỏ và rát.
Pinterest
Whatsapp
Hương vị cay của cà ri làm miệng tôi bỏng rát, trong khi tôi thưởng thức món ăn Ấn Độ lần đầu tiên.

Hình ảnh minh họa rát: Hương vị cay của cà ri làm miệng tôi bỏng rát, trong khi tôi thưởng thức món ăn Ấn Độ lần đầu tiên.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact