4 câu có “tím”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tím và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Amethyst là một viên đá quý có màu tím. »

tím: Amethyst là một viên đá quý có màu tím.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Một tĩnh mạch bị vỡ có thể gây ra bầm tím và vết thâm. »

tím: Một tĩnh mạch bị vỡ có thể gây ra bầm tím và vết thâm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời bằng một hỗn hợp màu cam, hồng và tím. »

tím: Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời bằng một hỗn hợp màu cam, hồng và tím.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi mặt trời lặn ở chân trời, các màu sắc của bầu trời hòa quyện trong một điệu nhảy của những gam đỏ, cam và tím. »

tím: Khi mặt trời lặn ở chân trời, các màu sắc của bầu trời hòa quyện trong một điệu nhảy của những gam đỏ, cam và tím.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact