6 câu có “guitar”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ guitar và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Âm thanh của dây đàn guitar cho thấy rằng một buổi hòa nhạc sắp bắt đầu. »

guitar: Âm thanh của dây đàn guitar cho thấy rằng một buổi hòa nhạc sắp bắt đầu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của cây guitar thật nhẹ nhàng và u sầu, như một cái vuốt ve cho trái tim. »

guitar: Âm thanh của cây guitar thật nhẹ nhàng và u sầu, như một cái vuốt ve cho trái tim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhạc sĩ đã chơi một đoạn solo guitar tuyệt vời, khiến khán giả ngỡ ngàng và xúc động. »

guitar: Nhạc sĩ đã chơi một đoạn solo guitar tuyệt vời, khiến khán giả ngỡ ngàng và xúc động.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhạc sĩ đã chơi guitar của mình với đam mê, làm xúc động khán giả bằng âm nhạc của anh. »

guitar: Nhạc sĩ đã chơi guitar của mình với đam mê, làm xúc động khán giả bằng âm nhạc của anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với sự luyện tập, anh ấy đã thành thạo chơi guitar một cách dễ dàng trong thời gian ngắn. »

guitar: Với sự luyện tập, anh ấy đã thành thạo chơi guitar một cách dễ dàng trong thời gian ngắn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhạc sĩ đã ngẫu hứng một giai điệu với cây guitar của mình, thể hiện khả năng và sự sáng tạo của anh. »

guitar: Nhạc sĩ đã ngẫu hứng một giai điệu với cây guitar của mình, thể hiện khả năng và sự sáng tạo của anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact