50 câu có “lớn”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ lớn và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Đập chứa một lượng lớn nước. »
•
« Cô ấy có năng khiếu lớn về âm nhạc. »
•
« Đại dương là một vùng nước rộng lớn. »
•
« Mặt trời lặn trên cánh đồng rộng lớn. »
•
« Có một con ếch lớn trong vườn của tôi. »
•
« Bàn ở nhà tôi rất lớn và có nhiều ghế. »
•
« Chăm sóc trẻ em là một trách nhiệm lớn. »
•
« Tôi có một sự ghê tởm lớn đối với nhện. »
•
« Tôi cần một cái hộp lớn để lưu trữ gạo. »
•
« Tin lớn là có một vị vua mới trong nước. »
•
« Thành phố rất lớn và có nhiều tòa nhà cao. »
•
« Cá voi là động vật biển lớn nhất thế giới. »
•
« Niềm hạnh phúc to lớn của cô ấy hiện rõ ra. »
•
« Con rắn boa là một loài rắn lớn và mạnh mẽ. »
•
« Cơn địa chấn xảy ra hôm qua có cường độ lớn. »
•
« Từ đỉnh núi, có thể nhìn thấy thung lũng lớn. »
•
« Cá voi xanh là loài cá voi lớn nhất hiện nay. »
•
« Chiếc xà ngang của rạp xiếc treo ở độ cao lớn. »
•
« Ngọn lửa đã phá hủy phần lớn bụi rậm trên đồi. »
•
« Con heo đã tạo ra một vũng bùn lớn để làm mát. »
•
« Tôi muốn trở thành một nhà văn khi tôi lớn lên. »
•
« Con voi là động vật trên cạn lớn nhất thế giới. »
•
« Marta đã sơn tường bằng một cây cọ lớn và rộng. »
•
« Rừng Amazon là rừng nhiệt đới lớn nhất thế giới. »
•
« Tôi đã sử dụng một chậu lớn để chuyển cây ficus. »
•
« Tôi muốn bán nhà và chuyển đến một thành phố lớn. »
•
« Cánh đồng của anh ấy có diện tích lớn. Nó giàu có! »
•
« Hổ là những loài mèo lớn và mạnh mẽ sống ở châu Á. »
•
« Các vận động viên thể dục cần có sự linh hoạt lớn. »
•
« Tôi cần một cái búa lớn hơn cho công việc mộc này. »
•
« Carla cười lớn với câu chuyện cười của anh trai cô. »
•
« Cao nguyên mà chúng ta đang ở rất lớn và bằng phẳng. »
•
« Tại bữa tiệc có một sự đa dạng lớn về đồ uống có cồn. »
•
« Chúng tôi sử dụng một nồi lớn để nấu cơm cho bữa tiệc. »
•
« Báo sư tử là một kẻ săn mồi lớn trong rừng ở Mỹ Latinh. »
•
« Chúng tôi hợp tác để tạo thành một đội ngũ làm việc lớn. »
•
« Con bò có những bầu vú to lớn, chắc chắn đang cho con bú. »
•
« Một con kền kền có thể bay ở độ cao lớn mà không tốn sức. »
•
« Sau khi tôi mua chiếc mũ mới, tôi nhận ra rằng nó quá lớn. »
•
« Nữ diễn viên đã diễn xuất với sự tự tin lớn trên sân khấu. »
•
« Họ đã không cảnh báo tôi về những cơn mưa lớn của mùa này. »
•
« Con vật lớn nhất mà tôi từng thấy trong đời là một con voi. »
•
« Thể hiện sự khiêm tốn trước thành công là một đức tính lớn. »
•
« Cơn mưa lớn không làm nản lòng những người đi bộ đường dài. »
•
« Cánh đồng là một cảnh quan rộng lớn, rất yên tĩnh và đẹp đẽ. »
•
« Con đường rất dễ đi vì nó bằng phẳng và không có độ dốc lớn. »
•
« Tôi rất xinh đẹp và tôi muốn trở thành người mẫu khi lớn lên. »
•
« Nhân loại là một gia đình lớn. Tất cả chúng ta đều là anh em. »
•
« Jupiter là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời của chúng ta. »
•
« Kiên nhẫn là một đức tính lớn trong những thời điểm khó khăn. »