7 câu có “địch”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ địch và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cousin của tôi là nhà vô địch bơi lội. »

địch: Cousin của tôi là nhà vô địch bơi lội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp khó khăn, đội bóng đá đã giành chiến thắng trong giải vô địch. »

địch: Mặc dù gặp khó khăn, đội bóng đá đã giành chiến thắng trong giải vô địch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sau một trận chiến dài và khó khăn, đội bóng cuối cùng đã giành chiến thắng trong giải vô địch. »

địch: Sau một trận chiến dài và khó khăn, đội bóng cuối cùng đã giành chiến thắng trong giải vô địch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với ánh mắt tập trung về phía trước, người lính tiến về phía tuyến địch, vũ khí vững chắc trong tay. »

địch: Với ánh mắt tập trung về phía trước, người lính tiến về phía tuyến địch, vũ khí vững chắc trong tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sa mạc là một cảnh quan hoang vắng và thù địch, nơi mặt trời thiêu đốt mọi thứ trên đường đi của nó. »

địch: Sa mạc là một cảnh quan hoang vắng và thù địch, nơi mặt trời thiêu đốt mọi thứ trên đường đi của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Vận động viên kiên trì đã chiến đấu để vượt qua những giới hạn của mình và cuối cùng trở thành nhà vô địch. »

địch: Vận động viên kiên trì đã chiến đấu để vượt qua những giới hạn của mình và cuối cùng trở thành nhà vô địch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mặc dù gặp khó khăn trong thời thơ ấu, vận động viên đã tập luyện chăm chỉ và trở thành một nhà vô địch Olympic. »

địch: Mặc dù gặp khó khăn trong thời thơ ấu, vận động viên đã tập luyện chăm chỉ và trở thành một nhà vô địch Olympic.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact