2 câu ví dụ với “cựu”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “cựu”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: cựu

Cựu: đã từng giữ một vị trí, chức vụ hoặc trạng thái nào đó nhưng hiện tại không còn nữa.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Đội hình được thành lập bởi những cựu chiến binh có nhiều kinh nghiệm trong chiến đấu.

Hình ảnh minh họa cựu: Đội hình được thành lập bởi những cựu chiến binh có nhiều kinh nghiệm trong chiến đấu.
Pinterest
Whatsapp
Sau nhiều năm phục vụ trung thành và tận tụy, cựu chiến binh cuối cùng đã nhận được huy chương danh dự mà ông xứng đáng.

Hình ảnh minh họa cựu: Sau nhiều năm phục vụ trung thành và tận tụy, cựu chiến binh cuối cùng đã nhận được huy chương danh dự mà ông xứng đáng.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact