2 câu ví dụ với “thâm”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “thâm”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: thâm

Có màu tối hơn bình thường, thường dùng để chỉ màu da, vết bầm hoặc vết thương; sâu, khó thấy rõ; kín đáo, không lộ ra ngoài.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Một tĩnh mạch bị vỡ có thể gây ra bầm tím và vết thâm.

Hình ảnh minh họa thâm: Một tĩnh mạch bị vỡ có thể gây ra bầm tím và vết thâm.
Pinterest
Whatsapp
Với thái độ phê phán và kiến thức uyên thâm, nhà sử học phân tích các sự kiện trong quá khứ một cách sâu sắc.

Hình ảnh minh họa thâm: Với thái độ phê phán và kiến thức uyên thâm, nhà sử học phân tích các sự kiện trong quá khứ một cách sâu sắc.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact