9 câu có “quặc”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ quặc và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Bữa tiệc đầy sự kỳ quặc và màu sắc rực rỡ. »
•
« Người lính đã rất kỳ quặc khi bảo vệ tướng của mình. »
•
« Nhiều lần, sự kỳ quặc được liên kết với việc tìm kiếm sự chú ý. »
•
« Sự kỳ quặc của trang phục tương phản với sự trang nhã của môi trường. »
•
« Sự kỳ quặc trong hành vi của cô ấy đã khiến tất cả các khách mời ngạc nhiên. »
•
« Sự trang trí của phòng khách là sự pha trộn giữa sự thanh lịch và sự kỳ quặc. »
•
« Sự kỳ quặc trong phong cách sống của anh ấy không cho phép anh ấy tiết kiệm tiền. »
•
« Ánh sáng của mặt trăng chiếu sáng căn phòng với một ánh sáng mềm mại và bạc, tạo ra những bóng đổ kỳ quặc trên tường. »
•
« Sự kỳ quặc của nữ công tước thể hiện qua trang phục của bà, với những chiếc áo khoác lông và trang sức vàng được khảm. »