1 câu có “gào”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ gào và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Hương quế và đinh hương tràn ngập trong bếp, tạo ra một mùi hương mạnh mẽ và ngon lành khiến dạ dày của cô ấy kêu gào vì đói. »

gào: Hương quế và đinh hương tràn ngập trong bếp, tạo ra một mùi hương mạnh mẽ và ngon lành khiến dạ dày của cô ấy kêu gào vì đói.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact