4 câu có “violin”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ violin và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Âm thanh của cây đàn violin có tác dụng an ủi. »

violin: Âm thanh của cây đàn violin có tác dụng an ủi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhạc sĩ virtuoso đã chơi violin của mình với sự khéo léo và cảm xúc, làm xúc động khán giả. »

violin: Nhạc sĩ virtuoso đã chơi violin của mình với sự khéo léo và cảm xúc, làm xúc động khán giả.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc của cây đàn violin của vị thầy già đã chạm đến trái tim của tất cả những ai nghe thấy. »

violin: Âm nhạc của cây đàn violin của vị thầy già đã chạm đến trái tim của tất cả những ai nghe thấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của cây đàn violin thật ngọt ngào và u sầu, như một biểu hiện của vẻ đẹp và nỗi đau của con người. »

violin: Âm thanh của cây đàn violin thật ngọt ngào và u sầu, như một biểu hiện của vẻ đẹp và nỗi đau của con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact