1 câu có “đắp”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ đắp và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chuyến đi qua sa mạc thật mệt mỏi, nhưng cảnh đẹp ấn tượng đã bù đắp cho nó. »

đắp: Chuyến đi qua sa mạc thật mệt mỏi, nhưng cảnh đẹp ấn tượng đã bù đắp cho nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact