21 câu có “hồng”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ hồng và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Họ đã mua một bó hoa hồng cho bà. »
•
« Cô dâu cầm một bó hoa hồng trắng đẹp. »
•
« Vẻ đẹp của hoa hồng được tôn vinh trong khu vườn. »
•
« Hoa hồng là một loài hoa rất đẹp thường có màu đỏ tươi. »
•
« Tôi đã tặng cô ấy một bó hoa hồng vào sinh nhật của cô ấy. »
•
« Cô bé tìm thấy một bông hoa hồng trong vườn và mang nó cho mẹ. »
•
« Cô bé cầm một bông hồng trong tay, trong khi đi dạo trong vườn. »
•
« Một con hồng hạc được nuôi dưỡng tốt có màu hồng đậm khỏe mạnh. »
•
« Trang trí của bữa tiệc có hai màu, trong tông màu hồng và vàng. »
•
« Vâng, đó là một thiên thần, một thiên thần tóc vàng và hồng hào. »
•
« Khi mặt trời lặn ở chân trời, bầu trời chuyển sang màu cam và hồng đẹp mắt. »
•
« Những con hồng hạc là những loài chim thanh lịch ăn các loài giáp xác nhỏ và tảo. »
•
« Mặt trời lặn sau những ngọn núi, nhuộm bầu trời bằng một hỗn hợp màu cam, hồng và tím. »
•
« Con chim hồng hạc là một loài chim nổi bật với bộ lông màu hồng và đứng trên một chân. »
•
« Tôi đã đeo găng tay làm vườn để không làm bẩn tay và không bị đâm bởi gai của hoa hồng. »
•
« Màu sắc của hoàng hôn là một tác phẩm nghệ thuật, với bảng màu của các tông đỏ, cam và hồng. »
•
« Những cánh hoa hồng rơi chậm rãi, tạo thành một tấm thảm màu đỏ tươi, trong khi cô dâu tiến về phía bàn thờ. »
•
« Anh ấy tặng cô ấy một bông hoa hồng. Cô ấy cảm thấy đó là món quà tuyệt nhất mà cô ấy từng nhận được trong đời. »
•
« Những con hồng hạc và dòng sông. Tất cả đều ở đó, hồng, trắng-vàng trong trí tưởng tượng của tôi, tất cả các màu sắc có. »
•
« Mặt trời lặn trên đường chân trời, nhuộm bầu trời màu cam và hồng trong khi các nhân vật dừng lại để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của khoảnh khắc. »
•
« Hoàng hôn ở cánh đồng là một trong những điều đẹp nhất mà tôi từng thấy trong đời, với những sắc thái hồng và vàng như thể được lấy ra từ một bức tranh ấn tượng. »