2 câu ví dụ với “vạch”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “vạch”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: vạch

Dấu hoặc đường kẻ dài, mảnh trên bề mặt để phân chia hoặc chỉ dẫn.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Vận động viên đã chạy với sức mạnh và quyết tâm về phía vạch đích.

Hình ảnh minh họa vạch: Vận động viên đã chạy với sức mạnh và quyết tâm về phía vạch đích.
Pinterest
Whatsapp
Vận động viên marathon đã thách thức giới hạn thể chất và tinh thần của mình để vượt qua vạch đích.

Hình ảnh minh họa vạch: Vận động viên marathon đã thách thức giới hạn thể chất và tinh thần của mình để vượt qua vạch đích.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact