3 câu có “quật”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ quật và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Các nhà khảo cổ đã khai quật được một hóa thạch khủng long tại mỏ đá. »

quật: Các nhà khảo cổ đã khai quật được một hóa thạch khủng long tại mỏ đá.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các nhà cổ sinh vật học đã phát hiện ra một bộ xương sọ cổ xưa trong các cuộc khai quật. »

quật: Các nhà cổ sinh vật học đã phát hiện ra một bộ xương sọ cổ xưa trong các cuộc khai quật.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà khảo cổ đã khai quật tại một di chỉ cổ đại, phát hiện ra dấu tích của một nền văn minh bị mất và không được biết đến trong lịch sử. »

quật: Nhà khảo cổ đã khai quật tại một di chỉ cổ đại, phát hiện ra dấu tích của một nền văn minh bị mất và không được biết đến trong lịch sử.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact