2 câu ví dụ với “chôn”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “chôn”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: chôn

Đặt vật gì đó xuống đất rồi lấp đất lại để che kín, thường dùng cho xác chết, rác hoặc vật không muốn để lộ ra ngoài.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Họ đã tìm thấy một kho báu cổ xưa bị chôn vùi trên hòn đảo.

Hình ảnh minh họa chôn: Họ đã tìm thấy một kho báu cổ xưa bị chôn vùi trên hòn đảo.
Pinterest
Whatsapp
Sự phun trào của núi lửa đã gây ra một trận lở đất với đá và tro bụi chôn vùi nhiều ngôi làng trong khu vực.

Hình ảnh minh họa chôn: Sự phun trào của núi lửa đã gây ra một trận lở đất với đá và tro bụi chôn vùi nhiều ngôi làng trong khu vực.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact