6 câu có “ngân”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ ngân và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Thủy ngân là một hợp chất vô cơ cực kỳ độc hại. »

ngân: Thủy ngân là một hợp chất vô cơ cực kỳ độc hại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đôi khi tôi thích ngân nga những giai điệu khi tôi vui. »

ngân: Đôi khi tôi thích ngân nga những giai điệu khi tôi vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé ngân nga giai điệu của bài hát yêu thích của mình. »

ngân: Cậu bé ngân nga giai điệu của bài hát yêu thích của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các đại biểu đã họp tại quốc hội để thảo luận về ngân sách. »

ngân: Các đại biểu đã họp tại quốc hội để thảo luận về ngân sách.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy thường ngân nga những bài hát trẻ con để làm dịu em bé. »

ngân: Cô ấy thường ngân nga những bài hát trẻ con để làm dịu em bé.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tên tội phạm tàn nhẫn đã cướp ngân hàng và trốn thoát với số tiền mà không bị phát hiện, để lại cho cảnh sát sự bối rối. »

ngân: Tên tội phạm tàn nhẫn đã cướp ngân hàng và trốn thoát với số tiền mà không bị phát hiện, để lại cho cảnh sát sự bối rối.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact