50 câu có “tay”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tay và những từ khác bắt nguồn từ nó.


Trình tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

« Giơ tay lên để đặt câu hỏi. »

tay: Giơ tay lên để đặt câu hỏi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Robot có một cánh tay kẹp tiên tiến. »

tay: Robot có một cánh tay kẹp tiên tiến.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Lông trên cánh tay là điều tự nhiên. »

tay: Lông trên cánh tay là điều tự nhiên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé giơ tay lên và hét: "Xin chào!". »

tay: Cô bé giơ tay lên và hét: "Xin chào!".
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đám đông đứng dậy vỗ tay chúc mừng ca sĩ. »

tay: Đám đông đứng dậy vỗ tay chúc mừng ca sĩ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy cảm thấy đau ở tay vì viết quá nhiều. »

tay: Anh ấy cảm thấy đau ở tay vì viết quá nhiều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy giơ tay chào anh, nhưng anh không thấy cô. »

tay: Cô ấy giơ tay chào anh, nhưng anh không thấy cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Khi máy bay hạ cánh, tất cả hành khách đã vỗ tay. »

tay: Khi máy bay hạ cánh, tất cả hành khách đã vỗ tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiều dài cánh tay của tôi đủ để với tới đỉnh kệ. »

tay: Chiều dài cánh tay của tôi đủ để với tới đỉnh kệ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cậu bé đã vẽ một bức tranh trong sổ tay của mình. »

tay: Cậu bé đã vẽ một bức tranh trong sổ tay của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con ong đã để lại nọc độc của nó cắm vào tay tôi. »

tay: Con ong đã để lại nọc độc của nó cắm vào tay tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô gypsy đã xem tay và dự đoán tương lai của anh. »

tay: Cô gypsy đã xem tay và dự đoán tương lai của anh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ đã vỗ tay khi kết thúc buổi chiếu phim tài liệu. »

tay: Họ đã vỗ tay khi kết thúc buổi chiếu phim tài liệu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé giơ tay lên để thu hút sự chú ý của giáo viên. »

tay: Cô bé giơ tay lên để thu hút sự chú ý của giáo viên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chiếc bình được trang trí bằng những bông hoa vẽ tay. »

tay: Chiếc bình được trang trí bằng những bông hoa vẽ tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi giơ tay lên để thu hút sự chú ý của người phục vụ. »

tay: Tôi giơ tay lên để thu hút sự chú ý của người phục vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trời lạnh và tôi đeo găng tay, nhưng chúng không đủ ấm. »

tay: Trời lạnh và tôi đeo găng tay, nhưng chúng không đủ ấm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cuốn sổ tay du lịch đầy những bản phác thảo và ghi chú. »

tay: Cuốn sổ tay du lịch đầy những bản phác thảo và ghi chú.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Họ chia tay nhau bằng một cái ôm thân mật và chân thành. »

tay: Họ chia tay nhau bằng một cái ôm thân mật và chân thành.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đứa trẻ đau khổ tìm kiếm sự an ủi trong vòng tay của mẹ. »

tay: Đứa trẻ đau khổ tìm kiếm sự an ủi trong vòng tay của mẹ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cánh tay và bàn tay của tôi đã mệt mỏi vì viết quá nhiều. »

tay: Cánh tay và bàn tay của tôi đã mệt mỏi vì viết quá nhiều.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ngay khi tôi nghe thấy tiếng sấm, tôi đã bịt tai bằng tay. »

tay: Ngay khi tôi nghe thấy tiếng sấm, tôi đã bịt tai bằng tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Mỗi hạt trên vòng tay đều có ý nghĩa đặc biệt đối với tôi. »

tay: Mỗi hạt trên vòng tay đều có ý nghĩa đặc biệt đối với tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội. »

tay: Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sự chủ quyền của một quốc gia nằm trong tay nhân dân của nó. »

tay: Sự chủ quyền của một quốc gia nằm trong tay nhân dân của nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà cầm một sợi chỉ tơ trong tay và một cái kim trong tay kia. »

tay: Bà cầm một sợi chỉ tơ trong tay và một cái kim trong tay kia.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô bé cầm một bông hồng trong tay, trong khi đi dạo trong vườn. »

tay: Cô bé cầm một bông hồng trong tay, trong khi đi dạo trong vườn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cây vợt mới của tôi có một tay cầm công thái học rất thoải mái. »

tay: Cây vợt mới của tôi có một tay cầm công thái học rất thoải mái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cái xương mà tôi tìm thấy rất cứng. Tôi không thể bẻ nó bằng tay. »

tay: Cái xương mà tôi tìm thấy rất cứng. Tôi không thể bẻ nó bằng tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi không hiểu dấu hiệu tay mà người lái xe trước mặt tôi đã làm. »

tay: Tôi không hiểu dấu hiệu tay mà người lái xe trước mặt tôi đã làm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy cầm một cây bút chì trong tay trong khi nhìn ra ngoài cửa sổ. »

tay: Cô ấy cầm một cây bút chì trong tay trong khi nhìn ra ngoài cửa sổ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giáo viên giơ một ngón tay để ngăn chặn bài phát biểu của học sinh. »

tay: Giáo viên giơ một ngón tay để ngăn chặn bài phát biểu của học sinh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bàn tay của María bị bẩn; cô ấy đã chà chúng bằng một miếng vải khô. »

tay: Bàn tay của María bị bẩn; cô ấy đã chà chúng bằng một miếng vải khô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bác sĩ đã kiểm tra cánh tay của cô bé để xác định xem có bị gãy không. »

tay: Bác sĩ đã kiểm tra cánh tay của cô bé để xác định xem có bị gãy không.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy đi bộ với nhịp độ nhanh, hai cánh tay di chuyển đầy năng lượng. »

tay: Anh ấy đi bộ với nhịp độ nhanh, hai cánh tay di chuyển đầy năng lượng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Các tay súng nổi dậy đã cố gắng trú ẩn trong quảng trường để kháng cự. »

tay: Các tay súng nổi dậy đã cố gắng trú ẩn trong quảng trường để kháng cự.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bà tôi đã tặng tôi một chiếc vòng tay trang sức thuộc về bà cố của tôi. »

tay: Bà tôi đã tặng tôi một chiếc vòng tay trang sức thuộc về bà cố của tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chính phủ của đất nước tôi đang nằm trong tay tham nhũng thật đáng tiếc. »

tay: Chính phủ của đất nước tôi đang nằm trong tay tham nhũng thật đáng tiếc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với chiếc máy ảnh trong tay, anh ấy ghi lại phong cảnh trải dài trước mắt. »

tay: Với chiếc máy ảnh trong tay, anh ấy ghi lại phong cảnh trải dài trước mắt.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Anh ấy duỗi ngón tay trỏ ra và bắt đầu chỉ vào các vật ngẫu nhiên trong phòng. »

tay: Anh ấy duỗi ngón tay trỏ ra và bắt đầu chỉ vào các vật ngẫu nhiên trong phòng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con chim thấy cô bé và bay về phía cô. Cô bé giơ tay ra và con chim đậu lên đó. »

tay: Con chim thấy cô bé và bay về phía cô. Cô bé giơ tay ra và con chim đậu lên đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhờ sự cống hiến của mình, nhạc sĩ đã thành công trong việc ghi âm album đầu tay. »

tay: Nhờ sự cống hiến của mình, nhạc sĩ đã thành công trong việc ghi âm album đầu tay.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nụ cười của cô ấy trong suốt như nước và đôi tay nhỏ bé của cô ấy mềm mại như lụa. »

tay: Nụ cười của cô ấy trong suốt như nước và đôi tay nhỏ bé của cô ấy mềm mại như lụa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Giọng của nam ca sĩ có một tông thanh thiên thần khiến khán giả vỗ tay tán thưởng. »

tay: Giọng của nam ca sĩ có một tông thanh thiên thần khiến khán giả vỗ tay tán thưởng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thỏa thuận song phương được ký kết bằng một cái bắt tay giữa những người nông dân. »

tay: Thỏa thuận song phương được ký kết bằng một cái bắt tay giữa những người nông dân.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đang đeo một băng gạc trên ngón tay để bảo vệ nó trong khi móng tay đang tái tạo. »

tay: Tôi đang đeo một băng gạc trên ngón tay để bảo vệ nó trong khi móng tay đang tái tạo.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy chạy về phía cô ấy, nhảy vào vòng tay của cô và liếm mặt cô một cách nhiệt tình. »

tay: Cô ấy chạy về phía cô ấy, nhảy vào vòng tay của cô và liếm mặt cô một cách nhiệt tình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi đã đeo găng tay làm vườn để không làm bẩn tay và không bị đâm bởi gai của hoa hồng. »

tay: Tôi đã đeo găng tay làm vườn để không làm bẩn tay và không bị đâm bởi gai của hoa hồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nữ ca sĩ, với micro trên tay, đã làm say đắm khán giả bằng giọng hát du dương của mình. »

tay: Nữ ca sĩ, với micro trên tay, đã làm say đắm khán giả bằng giọng hát du dương của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Với nụ cười trên môi và đôi tay mở rộng, người cha ôm chặt con gái sau chuyến đi dài của cô. »

tay: Với nụ cười trên môi và đôi tay mở rộng, người cha ôm chặt con gái sau chuyến đi dài của cô.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Công cụ ngôn ngữ trực tuyến

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact