50 câu ví dụ với “tay”
Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “tay”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.
Định nghĩa ngắn gọn: tay
Bộ phận cơ thể người nối với vai, gồm cánh tay, khuỷu tay, cổ tay và bàn tay, dùng để cầm nắm, làm việc.
• Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo
Giơ tay lên để đặt câu hỏi.
Robot có một cánh tay kẹp tiên tiến.
Lông trên cánh tay là điều tự nhiên.
Cô bé giơ tay lên và hét: "Xin chào!".
Đám đông đứng dậy vỗ tay chúc mừng ca sĩ.
Anh ấy cảm thấy đau ở tay vì viết quá nhiều.
Cô ấy giơ tay chào anh, nhưng anh không thấy cô.
Khi máy bay hạ cánh, tất cả hành khách đã vỗ tay.
Chiều dài cánh tay của tôi đủ để với tới đỉnh kệ.
Cậu bé đã vẽ một bức tranh trong sổ tay của mình.
Con ong đã để lại nọc độc của nó cắm vào tay tôi.
Cô gypsy đã xem tay và dự đoán tương lai của anh.
Họ đã vỗ tay khi kết thúc buổi chiếu phim tài liệu.
Cô bé giơ tay lên để thu hút sự chú ý của giáo viên.
Chiếc bình được trang trí bằng những bông hoa vẽ tay.
Tôi giơ tay lên để thu hút sự chú ý của người phục vụ.
Trời lạnh và tôi đeo găng tay, nhưng chúng không đủ ấm.
Cuốn sổ tay du lịch đầy những bản phác thảo và ghi chú.
Họ chia tay nhau bằng một cái ôm thân mật và chân thành.
Đứa trẻ đau khổ tìm kiếm sự an ủi trong vòng tay của mẹ.
Cánh tay và bàn tay của tôi đã mệt mỏi vì viết quá nhiều.
Ngay khi tôi nghe thấy tiếng sấm, tôi đã bịt tai bằng tay.
Mỗi hạt trên vòng tay đều có ý nghĩa đặc biệt đối với tôi.
Tôi đã mất cảm giác chạm ở các ngón tay vì cái lạnh dữ dội.
Sự chủ quyền của một quốc gia nằm trong tay nhân dân của nó.
Bà cầm một sợi chỉ tơ trong tay và một cái kim trong tay kia.
Cô bé cầm một bông hồng trong tay, trong khi đi dạo trong vườn.
Cây vợt mới của tôi có một tay cầm công thái học rất thoải mái.
Cái xương mà tôi tìm thấy rất cứng. Tôi không thể bẻ nó bằng tay.
Tôi không hiểu dấu hiệu tay mà người lái xe trước mặt tôi đã làm.
Cô ấy cầm một cây bút chì trong tay trong khi nhìn ra ngoài cửa sổ.
Giáo viên giơ một ngón tay để ngăn chặn bài phát biểu của học sinh.
Bàn tay của María bị bẩn; cô ấy đã chà chúng bằng một miếng vải khô.
Bác sĩ đã kiểm tra cánh tay của cô bé để xác định xem có bị gãy không.
Anh ấy đi bộ với nhịp độ nhanh, hai cánh tay di chuyển đầy năng lượng.
Các tay súng nổi dậy đã cố gắng trú ẩn trong quảng trường để kháng cự.
Bà tôi đã tặng tôi một chiếc vòng tay trang sức thuộc về bà cố của tôi.
Chính phủ của đất nước tôi đang nằm trong tay tham nhũng thật đáng tiếc.
Với chiếc máy ảnh trong tay, anh ấy ghi lại phong cảnh trải dài trước mắt.
Anh ấy duỗi ngón tay trỏ ra và bắt đầu chỉ vào các vật ngẫu nhiên trong phòng.
Con chim thấy cô bé và bay về phía cô. Cô bé giơ tay ra và con chim đậu lên đó.
Nhờ sự cống hiến của mình, nhạc sĩ đã thành công trong việc ghi âm album đầu tay.
Nụ cười của cô ấy trong suốt như nước và đôi tay nhỏ bé của cô ấy mềm mại như lụa.
Giọng của nam ca sĩ có một tông thanh thiên thần khiến khán giả vỗ tay tán thưởng.
Thỏa thuận song phương được ký kết bằng một cái bắt tay giữa những người nông dân.
Tôi đang đeo một băng gạc trên ngón tay để bảo vệ nó trong khi móng tay đang tái tạo.
Cô ấy chạy về phía cô ấy, nhảy vào vòng tay của cô và liếm mặt cô một cách nhiệt tình.
Tôi đã đeo găng tay làm vườn để không làm bẩn tay và không bị đâm bởi gai của hoa hồng.
Nữ ca sĩ, với micro trên tay, đã làm say đắm khán giả bằng giọng hát du dương của mình.
Với nụ cười trên môi và đôi tay mở rộng, người cha ôm chặt con gái sau chuyến đi dài của cô.
Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.
Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.
Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.