5 câu có “giấu”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ giấu và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Cô ấy cố gắng che giấu sự run rẩy trong giọng nói của mình. »

giấu: Cô ấy cố gắng che giấu sự run rẩy trong giọng nói của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Có một huyền thoại nói về kho báu ẩn giấu trong cái hang đó. »

giấu: Có một huyền thoại nói về kho báu ẩn giấu trong cái hang đó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Sương mù như một lớp màn, che giấu những bí ẩn của đêm và tạo ra một bầu không khí căng thẳng và nguy hiểm. »

giấu: Sương mù như một lớp màn, che giấu những bí ẩn của đêm và tạo ra một bầu không khí căng thẳng và nguy hiểm.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Huyền thoại về kho báu ẩn giấu trong ngôi biệt thự bỏ hoang dường như là nhiều hơn một huyền thoại đơn giản. »

giấu: Huyền thoại về kho báu ẩn giấu trong ngôi biệt thự bỏ hoang dường như là nhiều hơn một huyền thoại đơn giản.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thành phố sáng rực với đèn neon và âm nhạc ầm ĩ, một đô thị tương lai đầy sức sống và những mối nguy ẩn giấu. »

giấu: Thành phố sáng rực với đèn neon và âm nhạc ầm ĩ, một đô thị tương lai đầy sức sống và những mối nguy ẩn giấu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact