2 câu ví dụ với “đằng”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “đằng”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: đằng

1. Vị trí phía sau hoặc phía trên so với một vật, người khác (ví dụ: phía đằng sau nhà). 2. Dùng để chỉ phương hướng hoặc nơi chốn (ví dụ: đằng kia, đằng này).


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Lý do đằng sau quyết định của họ là một bí ẩn hoàn toàn.

Hình ảnh minh họa đằng: Lý do đằng sau quyết định của họ là một bí ẩn hoàn toàn.
Pinterest
Whatsapp
Thám tử khôn ngoan đã giải quyết được bí ẩn, phát hiện ra sự thật đằng sau điều huyền bí.

Hình ảnh minh họa đằng: Thám tử khôn ngoan đã giải quyết được bí ẩn, phát hiện ra sự thật đằng sau điều huyền bí.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact