9 câu có “mại”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ mại và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Gối lông vũ là cái mềm mại nhất mà tôi có. »

mại: Gối lông vũ là cái mềm mại nhất mà tôi có.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi thích ngủ với một cái gối mềm mại và thoải mái. »

mại: Tôi thích ngủ với một cái gối mềm mại và thoải mái.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chất liệu của ghế sofa mềm mại và thoải mái, lý tưởng để nghỉ ngơi. »

mại: Chất liệu của ghế sofa mềm mại và thoải mái, lý tưởng để nghỉ ngơi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Người phụ nữ đã đan một chiếc chăn mềm mại và ấm áp cho em bé của mình. »

mại: Người phụ nữ đã đan một chiếc chăn mềm mại và ấm áp cho em bé của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thương mại là hoạt động kinh tế bao gồm việc mua và bán hàng hóa và dịch vụ. »

mại: Thương mại là hoạt động kinh tế bao gồm việc mua và bán hàng hóa và dịch vụ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nụ cười của cô ấy trong suốt như nước và đôi tay nhỏ bé của cô ấy mềm mại như lụa. »

mại: Nụ cười của cô ấy trong suốt như nước và đôi tay nhỏ bé của cô ấy mềm mại như lụa.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Máy bay thương mại là một trong những cách nhanh nhất và an toàn nhất để du lịch trên thế giới. »

mại: Máy bay thương mại là một trong những cách nhanh nhất và an toàn nhất để du lịch trên thế giới.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thiết kế đã tạo ra một thương hiệu thời trang bền vững, thúc đẩy thương mại công bằng và bảo vệ môi trường. »

mại: Nhà thiết kế đã tạo ra một thương hiệu thời trang bền vững, thúc đẩy thương mại công bằng và bảo vệ môi trường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Ánh sáng của mặt trăng chiếu sáng căn phòng với một ánh sáng mềm mại và bạc, tạo ra những bóng đổ kỳ quặc trên tường. »

mại: Ánh sáng của mặt trăng chiếu sáng căn phòng với một ánh sáng mềm mại và bạc, tạo ra những bóng đổ kỳ quặc trên tường.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact