1 câu có “góa”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ góa và những từ khác bắt nguồn từ nó.
• « Đoàn tang lễ tiến chậm rãi qua những con phố lát đá, kèm theo tiếng khóc không nguôi của người góa phụ và sự im lặng u ám của những người tham dự. »
Các câu ví dụ và cụm từ với từ góa và những từ khác bắt nguồn từ nó.