7 câu có “đáy”
Các câu ví dụ và cụm từ với từ đáy và những từ khác bắt nguồn từ nó.
•
« Có một con suối chảy qua đáy của hang động. »
•
« Hang động sâu đến nỗi chúng tôi không thấy được đáy. »
•
« Chiếc thuyền giữ vững vị trí nhờ vào cái neo giữ nó ở đáy biển. »
•
« Chúng tôi quan sát cách họ sửa chữa phần đáy của chiếc du thuyền. »
•
« Tôi chúc mừng bạn từ đáy lòng vì những thành tựu và thành công của bạn. »
•
« Người thợ lặn, với bộ đồ neoprene, đã khám phá các rạn san hô dưới đáy biển. »
•
« Nàng tiên cá quyến rũ, với giọng hát du dương và đuôi cá, đã quyến rũ các thủy thủ bằng vẻ đẹp của mình và kéo họ xuống đáy biển. »