2 câu ví dụ với “tót”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “tót”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: tót

Tót: (tính từ) chỉ sự nhanh nhẹn, lanh lợi, thường dùng trong cụm "tót lên", nghĩa là di chuyển nhanh hoặc nhảy vọt lên.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Người đấu bò đã đối mặt với con bò tót một cách khéo léo.

Hình ảnh minh họa tót: Người đấu bò đã đối mặt với con bò tót một cách khéo léo.
Pinterest
Whatsapp
Với một tiếng thở dài không kiên nhẫn, con bò tót đã lao vào đấu sĩ trong đấu trường.

Hình ảnh minh họa tót: Với một tiếng thở dài không kiên nhẫn, con bò tót đã lao vào đấu sĩ trong đấu trường.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact