8 câu có “lừa”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ lừa và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Con lừa chở gỗ vào làng. »

lừa: Con lừa chở gỗ vào làng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con lừa ăn cà rốt ở trang trại mỗi sáng. »

lừa: Con lừa ăn cà rốt ở trang trại mỗi sáng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con lừa cứng đầu không muốn di chuyển khỏi chỗ. »

lừa: Con lừa cứng đầu không muốn di chuyển khỏi chỗ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hôm qua tôi thấy một con lừa trắng đang gặm cỏ gần sông. »

lừa: Hôm qua tôi thấy một con lừa trắng đang gặm cỏ gần sông.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Chúng tôi cưỡi lừa trong chuyến đi bộ qua những ngọn núi. »

lừa: Chúng tôi cưỡi lừa trong chuyến đi bộ qua những ngọn núi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Con lừa là một con vật mạnh mẽ và chăm chỉ trong cánh đồng. »

lừa: Con lừa là một con vật mạnh mẽ và chăm chỉ trong cánh đồng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Do thiếu hiểu biết, một người nhẹ dạ có thể rơi vào các vụ lừa đảo qua internet. »

lừa: Do thiếu hiểu biết, một người nhẹ dạ có thể rơi vào các vụ lừa đảo qua internet.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Thám tử bị cuốn vào một mạng nhện của những lời nói dối và lừa đảo, trong khi cố gắng giải quyết vụ án khó nhất trong sự nghiệp của mình. »

lừa: Thám tử bị cuốn vào một mạng nhện của những lời nói dối và lừa đảo, trong khi cố gắng giải quyết vụ án khó nhất trong sự nghiệp của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact