29 câu có “tim”

Các câu ví dụ và cụm từ với từ tim và những từ khác bắt nguồn từ nó.


« Chức năng chính của tim là bơm máu. »

tim: Chức năng chính của tim là bơm máu.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái tim tôi đầy ắp tình yêu và hạnh phúc. »

tim: Trái tim tôi đầy ắp tình yêu và hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đó là một thiên thần với trái tim của một đứa trẻ. »

tim: Đó là một thiên thần với trái tim của một đứa trẻ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Siêu âm tim cho thấy có sự phì đại thất trái đáng kể. »

tim: Siêu âm tim cho thấy có sự phì đại thất trái đáng kể.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc của cô ấy diễn tả nỗi đau của trái tim tan vỡ. »

tim: Âm nhạc của cô ấy diễn tả nỗi đau của trái tim tan vỡ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái tim là một cơ quan quan trọng cho cơ thể con người. »

tim: Trái tim là một cơ quan quan trọng cho cơ thể con người.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đừng để sự thù hận tiêu tốn trái tim và tâm trí của bạn. »

tim: Đừng để sự thù hận tiêu tốn trái tim và tâm trí của bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong lớp sinh học, chúng tôi đã học về giải phẫu của tim. »

tim: Trong lớp sinh học, chúng tôi đã học về giải phẫu của tim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bài hát xuất phát từ trái tim tôi là một giai điệu dành cho bạn. »

tim: Bài hát xuất phát từ trái tim tôi là một giai điệu dành cho bạn.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhịp tim của tôi đập nhanh hơn khi tôi thấy cô ấy đi về phía tôi. »

tim: Nhịp tim của tôi đập nhanh hơn khi tôi thấy cô ấy đi về phía tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Bệnh nhân đã tham khảo ý kiến bác sĩ về tình trạng phì đại ở tim. »

tim: Bệnh nhân đã tham khảo ý kiến bác sĩ về tình trạng phì đại ở tim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Tôi hy vọng cô ấy chấp nhận lời xin lỗi của tôi với tất cả trái tim. »

tim: Tôi hy vọng cô ấy chấp nhận lời xin lỗi của tôi với tất cả trái tim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Những hy vọng về một ngày mai tốt đẹp làm đầy trái tim bằng niềm vui. »

tim: Những hy vọng về một ngày mai tốt đẹp làm đầy trái tim bằng niềm vui.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nhà thơ đã viết một câu thơ chạm đến trái tim của tất cả những ai đã đọc nó. »

tim: Nhà thơ đã viết một câu thơ chạm đến trái tim của tất cả những ai đã đọc nó.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Cô ấy nghĩ về anh ấy và mỉm cười. Trái tim cô tràn đầy tình yêu và hạnh phúc. »

tim: Cô ấy nghĩ về anh ấy và mỉm cười. Trái tim cô tràn đầy tình yêu và hạnh phúc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trong trái tim anh có một dấu vết của hy vọng, mặc dù anh không biết tại sao. »

tim: Trong trái tim anh có một dấu vết của hy vọng, mặc dù anh không biết tại sao.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Để bảo vệ trái tim của bạn, bạn phải tập thể dục mỗi ngày và ăn uống lành mạnh. »

tim: Để bảo vệ trái tim của bạn, bạn phải tập thể dục mỗi ngày và ăn uống lành mạnh.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng. »

tim: Rung nhĩ là một loại rối loạn nhịp tim có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của cây guitar thật nhẹ nhàng và u sầu, như một cái vuốt ve cho trái tim. »

tim: Âm thanh của cây guitar thật nhẹ nhàng và u sầu, như một cái vuốt ve cho trái tim.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm thanh của còi báo động của cảnh sát khiến trái tim của tên trộm đập nhanh như điên. »

tim: Âm thanh của còi báo động của cảnh sát khiến trái tim của tên trộm đập nhanh như điên.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái tim đập mạnh trong lồng ngực của anh. Anh đã chờ đợi khoảnh khắc này suốt cả cuộc đời. »

tim: Trái tim đập mạnh trong lồng ngực của anh. Anh đã chờ đợi khoảnh khắc này suốt cả cuộc đời.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Trái tim, chính em là người cho anh sức mạnh để tiếp tục tiến về phía trước bất chấp mọi thứ. »

tim: Trái tim, chính em là người cho anh sức mạnh để tiếp tục tiến về phía trước bất chấp mọi thứ.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Âm nhạc của cây đàn violin của vị thầy già đã chạm đến trái tim của tất cả những ai nghe thấy. »

tim: Âm nhạc của cây đàn violin của vị thầy già đã chạm đến trái tim của tất cả những ai nghe thấy.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hoa hướng dương xinh đẹp của tôi, hãy thức dậy mỗi ngày với nụ cười để làm vui lòng trái tim tôi. »

tim: Hoa hướng dương xinh đẹp của tôi, hãy thức dậy mỗi ngày với nụ cười để làm vui lòng trái tim tôi.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Nỗi u sầu chiếm lấy trái tim tôi khi nhớ lại những khoảnh khắc hạnh phúc sẽ không bao giờ trở lại. »

tim: Nỗi u sầu chiếm lấy trái tim tôi khi nhớ lại những khoảnh khắc hạnh phúc sẽ không bao giờ trở lại.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Hệ thống tuần hoàn của con người bao gồm bốn thành phần chính: tim, động mạch, tĩnh mạch và mao mạch. »

tim: Hệ thống tuần hoàn của con người bao gồm bốn thành phần chính: tim, động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« José gầy và thích nhảy múa. Mặc dù không có nhiều sức mạnh, José nhảy múa với tất cả trái tim của mình. »

tim: José gầy và thích nhảy múa. Mặc dù không có nhiều sức mạnh, José nhảy múa với tất cả trái tim của mình.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Đạo diễn đã tạo ra một bộ phim chạm đến trái tim của khán giả, với câu chuyện cảm động và sự chỉ đạo xuất sắc. »

tim: Đạo diễn đã tạo ra một bộ phim chạm đến trái tim của khán giả, với câu chuyện cảm động và sự chỉ đạo xuất sắc.
Pinterest
Facebook
Whatsapp
« Văn học cổ điển là một kho báu của văn hóa nhân loại, mang đến cho chúng ta cái nhìn về tâm trí và trái tim của những nhà tư tưởng và nhà văn vĩ đại trong lịch sử. »

tim: Văn học cổ điển là một kho báu của văn hóa nhân loại, mang đến cho chúng ta cái nhìn về tâm trí và trái tim của những nhà tư tưởng và nhà văn vĩ đại trong lịch sử.
Pinterest
Facebook
Whatsapp

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2024 - Policies - About - Contact