3 câu ví dụ với “ác”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “ác”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: ác

Có ý định hoặc hành động gây hại, đau khổ cho người khác; không tốt, xấu xa.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Câu chuyện kể về cuộc đấu tranh giữa thiện và ác.

Hình ảnh minh họa ác: Câu chuyện kể về cuộc đấu tranh giữa thiện và ác.
Pinterest
Whatsapp
Bối cảnh hoàn hảo cho tội ác: trời tối, không ai có thể nhìn thấy và ở một nơi cô quạnh.

Hình ảnh minh họa ác: Bối cảnh hoàn hảo cho tội ác: trời tối, không ai có thể nhìn thấy và ở một nơi cô quạnh.
Pinterest
Whatsapp
Nhà khoa học điên cười với sự độc ác, biết rằng ông đã tạo ra một thứ sẽ thay đổi thế giới.

Hình ảnh minh họa ác: Nhà khoa học điên cười với sự độc ác, biết rằng ông đã tạo ra một thứ sẽ thay đổi thế giới.
Pinterest
Whatsapp

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact