7 câu ví dụ với “vươn”

Câu ví dụ ngắn, đơn giản với “vươn”, phù hợp cho học sinh tiểu học, kèm kết hợp thường gặp và từ liên quan.

Định nghĩa ngắn gọn: vươn

Duỗi dài ra hoặc phát triển ra xa hơn về phía trước hoặc lên trên.


Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo

Ngọn núi vươn lên kiêu hãnh trên thung lũng, chinh phục ánh nhìn của mọi người.

Hình ảnh minh họa vươn: Ngọn núi vươn lên kiêu hãnh trên thung lũng, chinh phục ánh nhìn của mọi người.
Pinterest
Whatsapp
Các tòa nhà trông như những gã khổng lồ bằng đá, vươn lên bầu trời như thể muốn thách thức chính Chúa.

Hình ảnh minh họa vươn: Các tòa nhà trông như những gã khổng lồ bằng đá, vươn lên bầu trời như thể muốn thách thức chính Chúa.
Pinterest
Whatsapp
Cô gái vươn tới thành công qua nhiều nỗ lực.
Anh ta vươn lên vượt qua thử thách khó khăn.
Chú mèo vươn chân đuổi theo con chuột nhanh.
Họ vươn tới ước mơ qua sự kiên trì hàng ngày.
Người nghệ sĩ vươn mình tạo nên kỳ quan âm nhạc.

Trình tạo câu bằng AI miễn phí: tạo các câu ví dụ phù hợp độ tuổi từ bất kỳ từ nào.

Nhận câu cho trẻ mới biết đi, học sinh tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông, cũng như cho sinh viên/người học trưởng thành.

Lý tưởng cho học sinh và người học ngôn ngữ ở trình độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp.

Tạo câu bằng trí tuệ nhân tạo


Công cụ ngôn ngữ trực tuyến


Xem câu có từ liên quan

Tìm kiếm theo chữ cái


Diccio-o.com - 2020 / 2025 - Policies - About - Contact